Bạn có biết để học xong tiếng Nhật sơ cấp cần có bao nhiêu từ vựng N5 không? Cùng theo dõi bài viết để được giải đáp và nhận tài liệu đầy đủ để học nhé!
I. Mẹo nhớ 1000 từ vựng chỉ trong 2 tháng học
1. Từ vựng N5 – Học ngay từ bài đầu tiên
Chắc chắn người bắt đầu học tiếng Nhật phải học sách Minna no nihongo ( Riki tổng hợp full từ bài 1-50 rồi các bạn nhé) đây là cuốn sách cơ bản nhất dễ học nhất bạn ko thể qua.
Nhiều bạn thường hay gộp vài bài vào để học 1 thể nhưng điều này rất nguy hiểm. Bởi việc bạn gộp các bài học như thế sẽ khiến khối lượng kiến thức bị tồn đọng.
Và bạn học có nhớ đấy nhưng sẽ chỉ là trí nhớ ngắn hạn, bạn nhớ hôm nay 20 từ bạn học, ngày mai bạn chỉ nhớ 15 từ bạn học trước đó, ngày kia giảm còn 1 nửa số từ bạn nhớ, đến ngày tiếp theo lại học sang bài mới.
Việc học như này lặp đi lặp lại nhiều lần thì số từ vựng bạn học sẽ không thể nào tăng lên, cùng chắm chỉ dừng lại ở các từ bạn đã học trước đó mà thôi.
Lời khuyên dành cho bạn đó là phải học ngay từ bài đầu tiên, học bài thứ 2 xong ôn lại bài thứ 1 và cứ thế các bài sau bạn tiếp tục học như vậy.
2. Từ vựng N5 – Đừng cố gắng nhồi nhét kiến thức
Não bộ của chúng ta cũng biết mệt, cả ngày mệt nhoài với công việc, học hành đến tối bạn lại phải ôn lại bài học. Điều này là tốt nhưng khi não bộ đã ghi nhớ đủ kiến thức rồi thì đừng cố gắng nhồi nhét thêm.
Việc cố nhồi nhét cho xong bài học làm bạn học không kỹ, cơ thể mệt mỏi khiến lượng kiến thức bạn học không sâu, chắc chắn sau 1 đêm ngủ dậy bạn sẽ ‘rụng” hết chữ cho mà xem.
Cho nên học đến 1 ngưỡng nhất định nếu cảm thấy mệt rồi hãy mạnh dạn cho bộ não của chúng ta được nghỉ ngơi để có thêm năng lượng làm việc cho ngày hôm sau.
3. Từ vựng N5 – Học từ vựng qua phim ảnh/bài hát
Học từ vựng qua phim ảnh/bài hát là cách được rất nhiều người áp dụng và cách học này không bao giờ mất đi sự hiệu quả. Việc nghe 1 bản nhạc Nhật, lẩm bẩm theo dai điệu cũng là cách giúp bạn nhớ được kha khá từ mới vào kho từ vựng của mình đấy.
Đặc biệt việc học này tạo cho bạn sự phản xạ khi giao tiếp bởi lúc đó bạn đã quen với cách phát âm chuẩn Nhật thì việc giỏi giao tiếp là điều đương nhiên.
Ngoài những cách học trên, hãy tìm thêm cho mình 1 phương pháp học phù hợp nhất. Vì không ai hiểu bạn hơn chính bạn. Bạn yếu phần nào, bạn chưa hiểu ở đâu chỉ có bạn biết mà thôi.
Trong quá trình học, nếu có bất kỳ sự khó khăn nào đội ngũ Riki luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn qua Fanpage Facebook: Riki Nihongo nhé!
II. Từ vựng tiếng Nhật trong 25 bài Minna no nihongo
1. Từ vựng N5 tiếng Nhật (Bài 1 Minna no nihongo)
Học 25 bài minna MIỄN PHÍ cùng Lệ sensei tại đây: Minna no nihongo
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
私 (わたし) | Tôi | 私はきょうしです。 |
あなた: Bạn | Bạn | あなたはいしゃですか。 |
~さん | Đằng sau tên người | Son tung さん |
~ちゃん | Đằng sau bé gái | レーちゃん |
人 (じん) | Người nước ~ | ベトナム人 (じん) |
先生 (せんせい) | Cách gọi ( bác sĩ, giáo viên …) | レー先生 (せんせい) |
教師 (きょうし) | Giáo viên | わたしはきょうしです。 |
医者 (いしゃ) | Bác sĩ | Shinさんはいしゃです。 |
学生 (がくせい) | Học sinh | タインちゃんは がくせいです。 |
かいしゃいん | Nhân viên công ty | アンさんはかいしゃいんです。 |
ぎんこういん | Nhân viên ngân hàng | ランさんはぎんこういんです。 |
けんきゅうしゃ | Nhà nghiên cứu | やまださんはけんきゅうしゃです。 |
大学 (だいがく) | Trường đại học | ハノイだいがく |
病院 (びょういん) | Bệnh viện | ベトナムの びょういん |
だれ | Ai? | あのひとはだれですか? |
あの人 (ひと) | Người kia | あの人はお医者 (いしゃ)さんです。 |
どなた | Vị nào? | あのかたはどなたですか? |
あのかた | Vị kia | あのかたはトランプさんです。 |
なんさい | Bao nhiêu tuổi? | なんさいですか? |
~さい | ~ tuổi | マイちゃんは6さいです。 |
おいくつ | Bao nhiêu tuổi ( lịch sự ) | すみません、おいくつですか? |
はい | Vâng | A:てんさいですか? B:はい、てんさいです。 |
いいえ | Không | A:にんじゃですか? B:いいえ、さむらいです。 |
はじめまして | Rất vui được làm quen | はじめまして、レーです。 |
しつれいですが | Làm phiền anh … | しつれいですが、おいくつですか? |
おなまえは? | Tên bạn là gì? | あのう、おなまえは? |
2. Từ vựng N5 tiếng Nhật (Bài 2 Minna no nihongo)
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt | Ví dụ |
これ | Cái này | これは何 (なん)ですか。 |
それ | Cái đó, ý | それはぺんです。 |
あれ | Cái kia | あれはえんぴつです。 |
このN | Cái N này | このぺん |
そのN | Cái N ý, đó | そのかばん |
あの~ N | Cái N kia | あのひと |
本 (ほん) | Sách | これは本です。 |
雑誌 | Tạp chí | これは雑誌です。 |
新聞 (しんぶん) | Báo | それは新聞じゃありせん。 |
辞書 (じしょ) | Từ điển | これは辞書です。 |
ノート | Quyển vở | あれはノートです。 |
手帳 (てちょう) | Sổ tay | 手帳ですよ。 |
名刺 (めいし) | Danh thiếp | これは名刺ですか。 |
カード | Thẻ | 銀行 (ぎんこう) カード |
鉛筆 (えんぴつ) | Bút chì | これはえんぴつじゃありません。 |
ポールペン | Bút bi | それはボールペンです。 |
シャープペンシル | Bút chì kim | シャーペンです。 |
かぎ | Chìa khóa | これ、かぎではありません。 |
時計 (とけい) | Đồng hồ | それは時計 (とけい) です。 |
かさ | Cái ô | これ、かさですか。 |
かばん | Cặp sách | 学生 (がくせい) かばん |
CD | Đĩa CD | おんがくCD |
テレビ | Tivi | これはテレビじゃありません。 |
カメラ | それ、カメラですね。 | |
コンピューター | Máy tính | あれはコンピューターですか。 |
車 (くるま) | Ô tô | それ, 車 (くるま)です。 |
つくえ | Bàn | つくえじゃありませんよ。 |
いす | Ghế | 学生 (がくせい)いす |
チョコレート | Socola | わぁーこれ、チョコレートですね。 |
コーヒー | Cafe | クロコーヒー |
お土産 | Quà lưu niệm | お土産 (おみやげ) です。どうぞ。 |
~語 | Tiếng ~ | えいご、にほんご、ベトナムご。。。 |
そう | Đúng vậy | そうですよ。 |
どうぞ | Xin mời | こちらへどうぞ。 |
ありがとう「ございます」 | Cảm ơn | ほんとうにありがとうございます。 |
Click học thêm -> TỪ VỰNG N5 <- giáo trình Minna no Nihongo từ bài 3 đến bài 25
III. Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề
1. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề cuộc sống hàng ngày
Từ vựng cuộc sống hàng ngày | Nghĩa tiếng Việt |
おはよう/おはようございます | chào buổi Sáng |
こんにちは | chào buổi Trưa |
こんばんは | chào buổi tối |
おやすみ/おやすみなさい | chúc ngủ ngon |
朝食を食べる (ちょうしょくをたべる) | ăn sáng |
顔を洗う (かおをあらう) | rửa mặt |
寝坊した (ねぼうした) | ngủ quên |
着がえる (きがえる) | thay đồ |
歯をみがく (はをみがく) | đánh răng |
犬を散歩させる (いぬをさんぽさせる) | dắt chó đi dạo |
ただいま | anh đã về |
お帰り (おかえり) | anh về rồi đó hả |
お風呂に入る(おふろにはいる) | vô bồn tắm |
ガスをつける | bật ga |
ガスを消す (ガスをけす) | tắt ga |
家事-かじ | việc nhà |
洗濯物を干す (せんたくものをほす) | phơi quần áo |
皿を洗う (さらをあらう) | rửa chén |
トイレそうじ | chùi bồn cầu |
起床(する) きしょう | thức dậy |
就寝(する) しゅうしん | đi ngủ |
2. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề món ăn
Từ vựng chủ đề món ăn | Nghĩa tiếng Việt |
たべもの 食べ物 | Thức ăn |
にほんりょうり 日本料理 | Ẩm thực Nhật Bản |
ラーメン | Ramen (mì tôm) |
やきとり 焼き鳥 | Gà nướng |
てっぱんやき 鉄板焼き | Thịt nướng |
おこのみやき お好み焼き | Bánh xèo Nhật Bản |
すきやき 鋤焼き | Lát thịt bò nấu với rau khác nhau |
カレーライス | Cơm cà ri |
とんカツ 豚カツ | Heo Cốt lết |
てんどん 天丼 | Cơm với Tôm & cá chiên |
おやこどん 親子丼 | Cơm đầy với gà luộc và trứng |
ぎゅうどん 牛丼 | Cơm đầy với thịt bò và rau |
てんぷら 天婦羅 | Tempura / chiên cá và rau |
すし 寿司 / 鮨 / 鮓 | Sushi |
さしみ 刺身 | Cá thác lát |
べんとう 弁当 | Hộp Ăn trưa |
おかず | Rau trang trí |
やしょく 夜食 | Bữa ăn tối |
ばんごはん 晩御飯 | Bữa tối |
ひるごはん 昼御飯 | Bữa trưa |
せきはん | Xôi đỏ |
きゅうにくうどん | Món udon có thịt bò. |
ラーメン | Mì ăn liền |
やきそば | Mì xào |
はるまきのかわ | Bánh tráng |
やきなべ | Lẩu dê |
なべもの | Lẩu |
おかゆ | Cháo |
ちまき | Bánh chưng |
にくまん | Bánh bao |
3. Từ vựng tiếng Nhật N5 chủ đề công việc
Từ vựng chủ đề công việc | Nghĩa tiếng Việt |
コック (kokku) | Đầu bếp |
シェフ (shefu) | Đầu bếp |
兵士 へいし (hei shi) | Lính |
フリーター (furi-ta) | nhân viên part-time |
サラリーマン (sarari-man) | nhân viên làm công ăn lương |
OL オーエル (o – eru) | nữ nhân viên văn phòng |
ウェイター (weita) | nam bồi bàn |
ウェイトレス (weitoresu) | nữ bồi bàn |
タイピスト (taipisuto) | nhân viên đánh máy |
大工 だいく (daiku) | Thợ mộc |
エンジニア (enjinia) | Kỹ sư |
パイロット (pairotto) | Phi công |
スチュワーデス (suchuwa-desu) | Tiếp viên hàng không |
ジャーナリスト (ja-narisuto) | Nhà báo |
先生 せんせい (sensei) | Giáo viên |
写真家 しゃしんか (shashin ka) | Nhiếp ảnh gia |
作家 さっか (sakka) | Tác giả / nhà văn |
お巡りさん おまわりさん (omawari san) | Cảnh sát |
Nếu bạn chưa có lộ trình học tiếng Nhật hiệu quả. Đăng ký ngay khoá học tiếng Nhật online, khoá học tiếng nhật tại trung tâm Riki Để Riki cùng bạn xây dựng 1 lộ trình tiếng Nhật hiệu quả nhất nhé!!
Hi vọng qua bài viết có thể cung cấp đến cho bạn những kiến thức cần thiết khi bắt đầu học tiếng Nhật. Đừng quên chia sẻ bài viết đến cho mọi người cùng biết nữa nhé.
Chúc các bạn thành công! Riki Nihongo!