[Ngữ Pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để Nguyên Như Thế

⭐ › Cấu trúc

 [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を +  [Động từ thể て] + おきます。

⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa

① Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước

② Hoặc một số trường hợp diễn tả cứ để nguyên như thế, cứ để tình trạng như thế

③ Đi với động từ diễn tả ý chí hành động. Không đi với động từ vô thức.

→ Có Nghĩa là : Sẵn – Trước – Để nguyên như thế

⭐ › Ví dụ

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

④ 

→ 

⑤ 

⭐ › NÂNG CAO

1. ~ておく」còn diễn đạt ý nghĩa làm gì đó sẵn giúp cho ai đó.

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

2. Trong hội thoại, 「~ておく」được nói tắt thành 「~とく.

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

④ 

→ 

⑤ 

>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って

URL List