⭐ › Ví dụ #
①
→
②
→
③
→
④
→
⑤
→
⭐ › NÂNG CAO #
① Cấu trúc [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにしてください。
Diễn đạt sự nhắc nhở, yêu cầu mang tính nhẹ nhàng, gián tiếp.
⭐ › Ví dụ #
①
→
②
→
③
→
④
→
⑤
→
※ Không dùng mẫu câu này để sai khiến, nhờ vả đối với hành động cần thực hiện ngay tại chỗ.
②「ようになる」diễn tả sự thay đổi đã có kết quả, đã hoàn thành và thường dùng với thể khả năng. còn「ようにする」mới chỉ diễn tả ý chí, ý định sẽ cố gắng còn chưa rõ về mặt kết quả ra sao.
>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って