TỔNG HỢP 820 TỪ VỰNG N5 HAY NHẤT KHÔNG THỂ BỎ QUA

Đây là danh sách các từ vựng mà bạn cần biết để chinh phục JLPT N5. Tổng cộng, bạn sẽ cần nắm chắc khoảng 820 từ vựng.

Danh sách này bao gồm các bài học về những từ phổ biến và quan trọng nhất mà bạn cần biết, tất cả được liệt kê từng bước, từng bước 1 cho bạn học mới bắt đầu

Ngoài ra Riki còn tặng riêng các bạn những khóa học online miễn phí và những bản pdf độc quyền tại website: Học tiếng nhật miễn phí 

Còn bây giờ cùng đến với Tổng hợp từ vựng N5 hay gặp nhất cùng Riki

I. Danh từ tiếng Nhật N5

Kanji Hiragana tiếng Việt
あさ buổi sáng
朝ご飯 あさごはん bữa ăn sáng
  あさって ngày kia
あし chân
明日 あした ngày mai
  これ cái này
  それ cái đó
  あれ cái kia
  ここ chỗ này
  そこ chỗ đó
  あそこ Chỗ kia, đằng kia
  こちら phía này
  そちら phía đó
  あちら phía kia
はる mùa xuân
なつ mùa hạ
あき mùa thu
ふゆ mùa đông
あたま đầu
  あなた bạn
あに Anh trai ( mình)
あね Chị gái( mình)
  アパート căn hộ
あめ mưa
あめ kẹo ( ngậm)
いえ nhà
いけ cái ao
医者 いしゃ bác sĩ
椅子 いす ghế
いち một
一日 いちにち,ついたち Một ngày, ngày mồng 1
二日 ふつか 2 ngày, ngày mồng 2
三日 みっか 3 ngày, ngày mồng 3
四日 よっか 4 ngày, ngày mồng 4
五日 いつか năm ngày, ngày mồng 5
六日 むいか 6 ngày, ngày mồng 6
七日 なのか 7 ngày, ngày mồng 7
八日 ようか 8 ngày, ngày mồng 8
九日 ここのか 9 ngày, ngày mồng 9
十日 とおか 10 ngày, ngày mồng 10
五つ いつつ năm cái ( đếm đồ vật nói chung)
いぬ con chó
いま bây giờ
意味 いみ ý nghĩa
いもうと em gái ( mình)
入口 いりぐち lối vào
いろ màu
うえ trên
後ろ うしろ đằng sau
うた bài hát
うみ biển
上着 うわぎ áo khoác
bức tranh
映画 えいが phim (điện ảnh)
映画館 えいがかん rạp chiếu phim
英語 えいご Tiếng Anh
えき nhà ga
  エレベーター thang máy
鉛筆 えんぴつ bút chì
大勢 おおぜい Nhiều ( người)
お母さん おかあさん Mẹ ( khi nói về mẹ người khác)
お菓子 おかし Bánh, kẹo
お金 おかね tiền
奥さん おくさん vợ ( khi nói về vợ người khác)
お酒 おさけ rượu,
お皿 おさら Cái đĩa
  おじいさん ông ( nội, ngoại), ông già
  おじさん chú, bác ( người đàn ông trung niên)
お茶 おちゃ trà
お手洗い おてあらい nhà vệ sinh
お父さん おとうさん bố( dùng để nói về bố người khác)
おとうと em trai ( mình)
おとこ nam giới, con trai
男の子 おとこのこ bé trai
一昨日 おととい hôm kia
一昨年 おととし Năm kia
大人 おとな người lớn
  おなか bụng
同じ おなじ giống nhau
お兄さん おにいさん anh trai( người khác)
お姉さん おねえさん chị gái( người khác)
  おばあさん bà ( nội, ngoại), bà già
  おばさん Cô, dì
お風呂 おふろ Bồn tắm
お弁当 おべんとう cơm hộp
  おまわりさん cảnh sát
音楽 おんがく âm nhạc
女の子 おんなのこ bé gái
外国 がいこく nước ngoài
外国人 がいこくじん người nước ngoài
会社 かいしゃ Công ty
階段 かいだん Cầu thang
買い物 かいもの mua sắm
  かぎ chìa khóa
学生 がくせい học sinh, sinh viên
かさ cái ô
かぜ gió
風邪 かぜ cảm, cúm
家族 かぞく Gia đình
かた vị, người ( cách nói lịch sự của 人) , cách (làm việc gì đó)
学校 がっこう trường học
  カップ Cốc ( có tay cầm)
  コップ Cốc ( không quai)
家庭 かてい gia đình
かど góc ( bàn,cua, quẹo)
  かばん cặp, túi sách
花瓶 かびん bình hoa, lọ hoa
かみ giấy
  カメラ máy ảnh
火曜日 かようび Thứ ba
  カレー Cà ri
  カレンダー tờ lịch
かわ sông
漢字 かんじ chữ hán
cây, gỗ
黄色 きいろ màu vàng
きた phía Bắc
  ギター Guitar
喫茶店 きっさてん quán giải khát
切手 きって tem
切符 きっぷ vé (tàu, xe)
昨日 きのう Hôm qua
牛肉 ぎゅうにく thịt bò
牛乳 ぎゅうにゅう sữa( bò)
今日 きょう Hôm nay
教室 きょうしつ phòng học, lớp học
兄弟 きょうだい anh chị em
去年 きょねん năm ngoái
  キロ/キログラム kg
  キロ/キロメートル km
銀行 ぎんこう Ngân hàng
金曜日 きんようび Thứ sáu
くすり thuốc
果物 くだもの hoa quả, trái cây
くち miệng
くつ giày dép
靴下 くつした cái tất
くに đất nước
曇り くもり có mây, nhiều mây
  クラス lớp học
  グラム gram
くるま xe hơi, xe
くろ đen, màu đen
警官 けいかん cảnh sát
今朝 けさ sáng nay
結婚 けっこん kết hôn
月曜日 げつようび thứ hai
玄関 げんかん lối đi vào
公園 こうえん công viên
交差点 こうさてん ngã tư
紅茶 こうちゃ trà đen
交番 こうばん bốt, trạm cảnh sát
こえ tiếng, giọng nói
  コート áo khoác
  コーヒー cà phê
午後 ごご buổi chiều
九つ ここのつ 9 cái ( vật nói chung)
午前 ごぜん buổi sáng
  こっち phía này ( cách nói ngắn gọn của こちら)
  コップ Cốc ( không quai)
今年 ことし năm nay
言葉 ことば từ, từ vựng
子供 こども trẻ em, con cái
御飯 ごはん cơm, bữa ăn
  これ cái này
今月 こんげつ tháng này
今週 こんしゅう tuần này
  こんな như thế này
今晩 こんばん tối nay
財布 さいふ cái ví
さかな
作文 さくぶん làm văn
雑誌 ざっし tạp chí
砂糖 さとう đường
再来年 さらいねん năm sau nữa
さん ba
し / よん bốn
しお muối
時間 じかん Thời gian
仕事 しごと công việc
辞書 じしょ từ điển
した dưới
しち / なな bảy
質問 しつもん Câu hỏi
自転車 じてんしゃ xe đạp
自動車 じどうしゃ ô tô, xe hơi
自分 じぶん bản thân, tự mình
写真 しゃしん ảnh
  シャツ áo sơ mi
  シャワー vòi hoa sen
じゅう mười
授業 じゅぎょう giờ học
宿題 しゅくだい bài tập về nhà
  しょうゆ xì dầu
食堂 しょくどう phòng ăn, nhà ăn
新聞 しんぶん báo
水曜日 すいようび Thứ tư
  スカート váy ngắn
  ストーブ lò sưởi
  スプーン cái thìa
  スポーツ Thể thao
  ズボン quần
lưng
生徒 せいと học sinh
  セーター áo len
  せっけん xà bông
  ゼロ số 0
せん nghìn
先月 せんげつ tháng trước
先週 せんしゅう tuần trước
先生 せんせい giáo viên, bác sĩ
洗濯 せんたく việc giặt giũ
掃除 そうじ dọn dẹp
  そこ chỗ đó
  そちら phía đó
  そっち phía đó ( thể thông thường của そちら)
そと ngoài
  そば gần, bên cạnh
そら bầu trời
  それ cái đó
大学 だいがく đại học
大使館 たいしかん Đại sứ quán
台所 だいどころ nhà bếp
  タクシー xe taxi
建物 たてもの tòa nhà
食べ物 たべもの đồ ăn
たまご trứng
誕生日 たんじょうび sinh nhật
地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm
地図 ちず Bản đồ
茶色 ちゃいろ màu nâu( màu trà)
  ちゃわん cái bát
一日 ついたち ngày mồng 1
つくえ bàn
tay
  テーブル cái bàn
  テープレコーダー máy ghi âm
手紙 てがみ thư
出口 でぐち cửa ra, lối ra
  テスト kiểm tra
  デパート cửa hàng bách hóa
  テレビ Tivi
天気 てんき thời tiết
電気 でんき điện, đèn điện
電車 でんしゃ tàu điện
電話 でんわ điện thoại
Cửa
  ドア Cửa
  トイレ nhà vệ sinh
ところ nơi, chỗ
とし năm
図書館 としょかん thư viện
動物 どうぶつ động vật
時々 ときどき thỉnh thoảng
時計 とけい đồng hồ
となり bên cạnh
友達 ともだち bạn bè
土曜日 どようび Thứ bảy
とり con chim
とり肉 とりにく thịt gà
  ナイフ dao
なか trong
なつ mùa hè
夏休み なつやすみ kỳ nghỉ hè
七つ ななつ bảy cái ( đếm vật nói chung)
名前 なまえ tên
hai
にく thịt
西 にし phía Tây
日曜日 にちようび Chủ Nhật
荷物 にもつ hành lý, đồ đạc
  ニュース tin tức
にわ vườn
  ネクタイ cà vạt, cà vạt
ねこ mèo
飲み物 のみもの đồ uống
răng
  パーティー tiệc
灰皿 はいざら gạt tàn thuốc
葉書 はがき bưu thiếp
はこ cái hộp
はし cầu
はし đũa
  バス xe buýt
  バター
二十歳 はたち,にじゅっさい 20 tuổi
はち tám
二十日 はつか ngày 20, 20 ngày
はな hoa
はな mũi
はなし câu chuyện
はる mùa xuân
はん một nửa
ばん buổi tối
  パン bánh mì
  ハンカチ khăn tay
番号 ばんごう số
晩御飯 ばんごはん bữa ăn tối
半分 はんぶん một nửa
ひがし phía Đông
飛行機 ひこうき máy bay
ひだり phía bên tay trái
ひと người
一つ ひとつ một cái ( đếm vật nói chung )
一月 いちがつ tháng 1
一人 ひとり một người
ひゃく trăm
病院 びょういん bệnh viện
病気 びょうき bệnh
ひる buổi trưa, ban ngày
昼ご飯 ひるごはん ăn trưa
  フィルム cuộn phim
封筒 ふうとう phong bì
  プール hồ bơi
  フォーク dĩa
ふく quần áo
二つ ふたつ hai cái ( đếm vật nói chung)
豚肉 ぶたにく thịt lợn
二人 ふたり hai người
二日 ふつか hai ngày, ngày mồng 2
ふゆ mùa đông
文章 ぶんしょう câu văn, đoạn văn
  ページ trang
  ベッド cái giường
  ペット thú cưng
部屋 へや căn phòng
へん khu vực
  ペン bút
帽子 ぼうし
  ボールペン bút bi
  ポケット túi ( áo, quần)
  ボタン nút
  ホテル khách sạn
ほん cuốn sách
本棚 ほんだな giá sách
本当 ほんとう sự thật
毎朝 まいあさ mỗi buổi sáng
毎月 まいげつ/まいつき mỗi tháng
毎週 まいしゅう mỗi tuần
毎日 まいにち mỗi ngày
毎年 まいねん/まいとし mỗi năm
毎晩 まいばん mỗi tối
まえ trước
まち thị xã, thành phố
まど cửa sổ
まん vạn ( mười nghìn)
万年筆 まんねんひつ bút mực
みぎ bên phải
みず nước
みせ cửa hàng, cửa tiệm
みち đường phố
三つ みっつ ba cái ( đếm đồ vật nói chung)
みどり màu xanh lá cây
皆さん みなさん tất cả mọi người
みなみ phía Nam
みみ tai
  みんな tất cả
向こう むこう phía bên kia
六つ むっつ sáu cái ( đếm đồ vật nói chung)
むら làng
mắt
  メートル mét
眼鏡 めがね kính
もう一度 もういちど một lần nữa
木曜日 もくようび Thứ năm
もの đồ vật
もん cổng, cửa
問題 もんだい vấn đề
八百屋 やおや cửa hàng rau
野菜 やさい rau
休み やすみ nghỉ, nghỉ ngơi
八つ やっつ tám cái( đếm vật nói chung)
やま núi
夕方 ゆうがた chiều tối
夕飯 ゆうはん bữa ăn tối
郵便局 ゆうびんきょく bưu điện
  ゆうべ đêm qua
洋服 ようふく quần áo kiểu phương Tây
よこ bên cạnh, bên, chiều rộng
四つ よっつ bốn cái ( đếm đồ vật nói chung )
よる buổi tối, ban đêm
来月 らいげつ tháng sau
来週 らいしゅう tuần sau
来年 らいねん năm sau
  ラジオ radio
  ラジカセ / ラジオカセット đài cassette
留学生 りゅうがくせい du học sinh
両親 りょうしん bố mẹ
料理 りょうり nấu ăn, món ăn
旅行 りょこう du lịch
            ゼロ số 0
冷蔵庫 れいぞうこ tủ lạnh
  レストラン nhà hàng
廊下 ろうか hành lang
ろく sáu
  ワイシャツ áo sơ mi
わたくし tôi( khiêm nhường ngữ)
わたし Tôi

Tài Liệu N5

II. Động Từ tiếng Nhật N5

Kanji Hiragana tiếng Việt
会う あう Gặp mặt
開く あく mở ( tự động từ)
開ける あける mở (tha động từ)
上げる あげる Nâng lên, tăng lên
遊ぶ あそぶ Chơi
浴びる あびる tắm ( vòi hoa sen)
洗う あらう rửa
  ある Có ( dùng cho đồ vật, vật vô tri vô giác)
歩く あるく đi bộ
  いる có  (được sử dụng cho người và động vật)
要る いる cần
入れる いれる Cho vào, đưa vào
歌う うたう hát
生まれる うまれる được sinh ra
売る うる bán
教える おしえる dạy, chỉ cho biết
覚える おぼえる nhớ
降りる おりる xuống
終る おわる kết thúc
買う かう mua
返す かえす trả lại
帰る かえる về
  かかる mất, tốn( thời gian, tiền bạc…)
書く かく viết
貸す かす cho vay, cho mượn
借りる かりる vay, mượn
消える きえる biến mất, tắt ( điện)
聞く きく nghe, hỏi
切る きる cắt
着る きる mặc( đưa từ trên xuống như áo…)
曇る くもる có mây, nhiều mây
来る くる đến
答える こたえる trả lời
  コピーする copy, sao chép
困る こまる bối rối, khó khăn, rắc rối
散歩 さんぽする đi dạo
閉まる しまる đóng ( tự động từ)
閉める しめる đóng ( tha động từ)
知る しる biết
吸う すう hút
住む すむ sống
  する làm, chơi, tổ chức…
座る すわる ngồi
掃除する そうじする dọn dẹp
出す だす lấy ra, nộp, gửi (thư)
立つ たつ đứng
頼む たのむ nhờ
食べる たべる ăn
使う つかう sử dụng
疲れる つかれる mệt mỏi
着く つく đến
作る つくる làm, chế tạo, nấu ăn
  つける bật
勤める つとめる làm việc
出かける でかける đi ra ngoài
出る でる ra, rời khỏi, xuất hiện
飛ぶ とぶ bay, nhảy
止まる とまる dừng lại ( tự động từ)
止める とめる Đỗ, đậu ( xe, đài..) ( Tha động từ)
取る とる lấy ( muối…)
撮る とる chụp ảnh hoặc quay phim
鳴く なく kêu , hót
無くす なくす làm mất, đánh mất
習う ならう học
並ぶ ならぶ xếp hàng, ngang bằng
並べる ならべる sắp xếp, bố trí
  なる trở nên, trở thành
脱ぐ ぬぐ cởi
寝る ねる đi ngủ, ngủ
登る のぼる leo lên
飲む のむ uống
乗る のる lên ( tàu, xe…) cưỡi ngựa
入る はいる vào, đi vào
履く はく mặc, đi ( từ dưới lên)
始まる はじまる được bắt đầu ( tự động từ)
始める はじめる bắt đầu( tha động từ)
走る はしる chạy
働く はたらく làm việc
話す はなす nói chuyện
貼る はる dán
晴れる はれる có nắng, thời tiết đẹp
引く ひく kéo
弾く ひく chơi ( nhạc cụ)
吹く ふく thổi
降る ふる rơi (mưa, tuyết)
勉強する べんきょうする học
曲る まがる rẽ, cong
待つ まつ chờ đợi
みぎ bên phải
見せる みせる cho xem
見る みる xem, nhìn, trông
持つ もつ mang, cầm
休む やすむ nghỉ, nghỉ ngơi
  やる làm
呼ぶ よぶ gọi
読む よむ đọc
練習 れんしゅうする thực hành, luyện tập
分かる わかる hiểu, nắm được
忘れる わすれる quên
渡す わたす đưa cho
渡る わたる đi qua, băng qua

Bộ động từ N5

III. Tính từ đuôi い

Kanji Hiragana tiếng Việt
青い あおい Xanh da trời
赤い あかい màu đỏ
明い あかるい sáng, tươi sáng, vui vẻ, sáng sủa
暖かい あたたかい ấm áp
新しい あたらしい mới
暑い あつい nóng( thời tiết)
熱い あつい nóng ( khi chạm vào)
厚い あつい dày
危ない あぶない nguy hiểm
甘い あまい ngọt,ngọt ngào
  いい/よい tốt
忙しい いそがしい bận rộn
痛い いたい đau
  うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu
美味しい おいしい ngon
多い おおい nhiều
大きい おおきい to, lớn
遅い おそい muộn, chậm
重い おもい nặng
  おもしろい thú vị
辛い からい cay
軽い かるい nhẹ
  かわいい dễ thương
黄色い きいろい màu vàng
汚い きたない bẩn
暗い くらい tối
寒い さむい lạnh
白い しろい trắng
少ない すくない một chút, một ít
涼しい すずしい mát
狭い せまい hẹp
楽しい たのしい vui
小さい ちいさい nhỏ
近い ちかい gần
  つまらない nhàm chán
冷たい つめたい lạnh,buốt ( khi chạm vào)
遠い とおい xa
長い ながい dài
早い はやい sớm
速い はやい nhanh chóng
広い ひろい rộng rãi, rộng
太い ふとい béo
古い ふるい cũ ( không dùng cho người)
欲しい ほしい muốn
細い ほそい gầy, hẹp, thon
  まずい dở ( món ăn), không ổn rồi
丸い まるい tròn,
短い みじかい ngắn
難しい むずかしい khó
安い やすい giá rẻ
弱い よわい yếu
強い つよい mạnh
若い わかい trẻ
悪い わるい xấu

Bộ tính từ N5

IV. Tính từ đuôi な

Kanji Hiragana tiếng Việt
いや Chán, ghét, khó chịu
  いろいろ Nhiều, đa dạng
  すてき Đẹp, hay
嫌い きらい ghét, không thích
  きれい đẹp, sạch sẽ
結構 けっこう đủ
元気 げんき khỏe mạnh
静か しずか yên tĩnh
上手 じょうず giỏi, khéo
丈夫 じょうぶ chắc, bền
好き すき thích
大丈夫 だいじょうぶ không sao, không vấn đề gì
大好き だいすき rất thích
大切 たいせつ quan trọng, quý giá
大変 たいへん khó khăn, vất vả
小さな ちいさな Nhỏ
賑やか にぎやか náo nhiệt
ひま rảnh rỗi
便利 べんり tiện lợi
  りっぱ lộng lẫy, tuyệt vời
不便           ふべん Bất tiện
簡単 かんたん Đơn giản

V. Các loại từ khác ( phó từ, trạng từ, liên từ….)

Kanji Hiragana tiếng Việt
  あまり Không~lắm
一緒 いっしょ cùng nhau
あと sau đó
  あのう à, ừm… (dùng trong giao tiếp, biểu thị sự ngại ngùng, do dự)
  いいえ không
  いかが như thế nào( cách nói lịch sự của どう)
  いくつ bao nhiêu cái?   bao nhiêu tuổi?
  いくら bao nhiêu? ( Hỏi giá tiền)
  いつ khi nào
  いつも luôn luôn
  ええ Vâng, có..( bằng はい)
さき trước ( làm cái gì đó trước)
  しかし Tuy nhiên
  すぐに ngay lập tức
  その ~đó
  それから sau đó
  それでは vậy thì, thế thì
  たくさん nhiều
  たぶん có thể, có lẽ
だれ ai, người nào
だれか ai đó
  だんだん dần
  ちょうど vừa đúng, vừa đủ
  ちょっと một ít, một chút
つぎ tiếp theo
  どう như thế nào
  どうして tại sao
  どうぞ xin mời
  どこ chỗ nào
  どちら phía nào
  どっち phía nào ( thân mật của どちら)
  どれ cái nào
  なぜ tại sao
  など vân vân
なん/なに gì, cái gì
  はい vâng, có
  ほか khác,
  まっすぐ thẳng
  さあ dùng để chuyển đề tài

VI. Download từ vựng N5 file pdf

Tải ngay bản pdf tổng hợp từ vựng N5 tại đây

Hy vọng với bài viết trên Riki sẽ giúp được bạn tổng hợp được từ vựng N5 trong tiếng Nhật. Nếu có bất cứ điều gì còn chưa rõ, đừng ngại ngần để lại comment để Riki giải đáp nha!

Chúc các bạn hoc tốt!

Xem thêm tổng hợp từ vựng N4

URL List