⭐ › Cấu trúc #
[Động từ thể て] + しまいました/しまった
⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa #
① Là cách nói biểu thị sự hối tiếc, hối hận khi mình lỡ làm một việc hoặc sự việc đã diễn ra, lỡ xảy ra không như mong muốn.
② Hoặc Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」).
③ Đi với những đồng từ vô thức ( 忘(わ)すれる、寝坊(ねぼう)する、間違(まちが)える ) v.v.
→ Có Nghĩa là : Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi