[Ngữ Pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất Rồi/Xong, Xong Rồi

⭐ › Cấu trúc

[Động từ thể て] + しまいました/しまった

⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa

① Là cách nói biểu thị sự hối tiếc, hối hận khi mình lỡ làm một việc hoặc sự việc đã diễn ra, lỡ xảy ra không như mong muốn.

② Hoặc  Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」).

③ Đi với những đồng từ vô thức ( 忘(わ)すれる、寝坊(ねぼう)する、間違(まちが)える ) v.v.

→ Có Nghĩa là : Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi

Cách dùng 1Diễn đạt sự tiếc nuối, hối hận vì đã lỡ làm gì đó

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

④ 

→ 

⑤ 

⭐ › Ví dụ nâng cao 

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

Cách dùng 2Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

④ 

→ 

⑤ 

>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って

URL List