[Ngữ pháp N5] ~V に 行きます: (Đi đến ~ để làm~)

1. Cấu Trúc

Thành phầnĐặc điểm
Địa điểm に/へnơi mà bạn đi tới. Ví dụ: 図書館に、デパートへ、海に
V (bỏ 〜ます) + にhành động mà bạn sẽ làm ở đó.
Ví dụ: 読みに、買いに、話しに
名詞+にhoặc dùng danh từ để chỉ mục đích.
Ví dụ: 映画を見に、遊びに
行きます/来ますđi tới/đến

[Địa điểm] に/へ + [V bỏ ます] に + 行きます。

2. Ý Nghĩa

  • Mẫu ngữ pháp này dùng để diễn tả việc đi đến một địa điểm với mục đích làm một hành động nào đó.
  • Nghĩa tiếng Việt: “Đi đến ~ để làm ~”, “đến ~ để ~”

3. Ví Dụ

A. Dùng động từ + に + 行きます

  1. 図書館に本を 読みに行きます
    → Tôi đi thư viện để đọc sách.
  2. スーパーに野菜を 買いに行きます
    → Tôi đi siêu thị để mua rau.
  3. 公園に散歩しに 行きます
    → Tôi đi công viên để đi dạo.
  4. 友達の家に遊びに 行きます
    → Tôi đi tới nhà bạn để chơi.
  5. 日本へ留学しに 行きます
    → Tôi sẽ đi Nhật để du học.

B. Dùng danh từ + に + 行きます

  1. 映画を見に 行きます
    → Tôi đi xem phim.
  2. 旅行に 行きます
    → Tôi đi du lịch.
  3. 食事をしにレストランに 行きます
    → Tôi đi tới nhà hàng để ăn.
  4. 写真を撮りに山に 行きます
    → Tôi đi lên núi để chụp ảnh.
  5. 買い物にデパートへ 行きます
    → Tôi đi tới trung tâm thương mại để mua sắm.

C. Hỏi / phủ định

  1. 明日、どこに 行きますか?
    → Ngày mai bạn sẽ đi đâu?
  2. 週末、映画を見に 行きませんか?
    → Cuối tuần đi xem phim không?
  3. 来年、海外へ旅行しに 行きますか?
    → Năm tới bạn sẽ đi du lịch nước ngoài chứ?
  4. 今週末、友達の家に遊びに 行きません。
    → Cuối tuần này tôi không đi chơi tới nhà bạn.