Cấu trúc
N (DANH TỪ) + で + です。
N (DANH TỪ) + で + V (ĐỘNG TỪ)
Cách dùng / Ý nghĩa
① Diễn tả địa điểm, vị trí mà hành động xảy ra hoặc đã hoàn thành
で chỉ nơi thực hiện hành động (khác với に chỉ nơi tồn tại)
① 学校で勉強します。
→ Tôi học ở trường.
② レストランで食事をします。
→ Tôi ăn cơm ở nhà hàng.
③ 公園で遊びます。
→ Tôi chơi ở công viên.
④ 家でテレビを見ます。
→ Tôi xem TV ở nhà.
② Diễn tả phương tiện, biện pháp, cách thức
Chỉ công cụ, phương tiện hoặc cách thức thực hiện hành động
⑤ はしで食べます。
→ Tôi ăn bằng đũa.
⑥ 自転車で学校へ行きます。
→ Tôi đi học bằng xe đạp.
⑦ 日本語で話します。
→ Tôi nói bằng tiếng Nhật.
⑧ ペンで書きます。
→ Tôi viết bằng bút.
③ Được sử dụng như một từ nối để miêu tả, liệt kê, tập hợp
Nối các mệnh đề trong cùng một câu, có nghĩa “và”, “rồi”
⑨ 本を読んで、寝ました。
→ Đọc sách rồi đi ngủ.
⑩ 彼は学生で、私は会社員です。
→ Anh ấy là học sinh, còn tôi là nhân viên công ty.
④ Diễn tả nguyên nhân (đa phần đi với bệnh tật, thiên tai, biến cố)
① 事故で2人死にました。
→ Có 2 người chết do tai nạn.
② 風邪で学校を休みました。
→ Tôi nghỉ học vì cảm cúm.
⑤ Diễn tả phạm vi, kỳ hạn, giới hạn
③ 50万円で買える車がありますか?
→ Có xe nào có thể mua được với giá 50 man không?
④ 世界で一番長い川はナイル川です。
→ Con sông dài nhất thế giới là sông Nile.
⑥ Diễn tả phạm vi sự việc thành lập
⑤ 日本では、3月と4月と5月は春です。
→ Ở Nhật, tháng 3, 4, 5 là mùa xuân.
⑥ 片道で100円、往復で200円です。
→ Một chiều là 100 yên, hai chiều là 200 yên.
⑦ Diễn tả số lượng người thực hiện hành vi
⑦ みんなで映画を見に行きましょう。
→ Chúng ta cùng đi xem phim nhé.
⑧ Diễn tả lượng thời gian để thực hiện hành động
⑧ 3年間で300万円貯金しました。
→ Tôi đã tiết kiệm được 300 man trong vòng 3 năm.
⑨ Cách dùng khác
⑨ これで十分です。
→ Vậy là đủ rồi.
⑩ あしたでもいいです。
→ Ngày mai cũng được.
⑪ これではだめです。
→ Cái này là không được rồi.
Chúc các bạn học vui. がんばってね~