Động Từ Nhóm 1
- Động từ nhóm 1 là những động từ có âm trước ます thuộc hàng い trong bảng chữ cái (い、ち、り、び、み、き、ぎ、し).
- Khi chia thể, phần đuôi sẽ thay đổi theo 5 dòng nguyên âm (あ, い, う, え, お)
- Ví dụ: 話す (はなす) → 話さない, 話します, 話した…
- Nhận biết nhanh: nếu kết thúc bằng –う/–つ/–く/–む/–ぶ/–ぐ… thường là nhóm I.
Ví dụ:
- 書きます(かきます)- Viết
- 読みます(よみます)- Đọc
- 話します(はなします)- Nói chuyện
- 飲みます(のみます)- Uống
- 買います(かいます)- Mua
- 使います(つかいます)- Sử dụng
- 立ちます(たちます)- Đứng
- 座ります(すわります)- Ngồi
- 待ちます(まちます)- Đợi
- 泳ぎます(およぎます)- Bơi
Ví dụ câu:
- 毎朝コーヒーを飲みます。
→ Mỗi sáng tôi uống cà phê. - 駅で友だちを待ちます。
→ Tôi đợi bạn ở nhà ga.
Lưu ý:
Một số động từ tưởng là nhóm 1 nhưng thực ra thuộc nhóm 2 hoặc nhóm 3.
Ví dụ:
- 浴びます(あびます)- Tắm (nhóm 2)
- 借ります(かります)- Mượn (nhóm 2)
- 来ます(きます)- Đến (nhóm 3)
Động Từ Nhóm 2
- Động từ nhóm 2 là những động từ có âm trước ます thuộc hàng え, hoặc một số có hàng い đặc biệt.
- Khi bỏ ます, chỉ cần thêm đuôi chia sau gốc động từ (không đổi âm).
- Ví dụ: 食べる (たべる) → 食べない, 食べます, 食べた…
- Nhận biết nhanh: nếu –える/–いる → khả năng thuộc nhóm II (nhưng có ngoại lệ).
Ví dụ:
- 食べます(たべます)- Ăn
- 見ます(みます)- Nhìn, xem
- 起きます(おきます)- Thức dậy
- 寝ます(ねます)- Ngủ
- 教えます(おしえます)- Dạy
- 忘れます(わすれます)- Quên
- 集めます(あつめます)- Sưu tầm, gom lại
- 始めます(はじめます)- Bắt đầu
Ví dụ câu:
- 朝ごはんを食べます。
→ Tôi ăn sáng. - 毎日日本のドラマを見ます。
→ Mỗi ngày tôi xem phim Nhật.
ĐỘNG TỪ NHÓM 3
Động từ | Nghĩa | Gốc | Chia đặc biệt |
---|---|---|---|
します | Làm | し | する、して、した、しない… |
来ます(きます) | Đến | く | 来る(くる)、来て(きて)、来た(きた)、来ない(こない) |
Ví dụ:
- 勉強します(べんきょうします)- Học
- 仕事します(しごとします)- Làm việc
- 電話します(でんわします)- Gọi điện
- 来ます(きます)- Đến
- 持って来ます(もってきます)- Mang đến
Ví dụ câu:
- 明日先生に電話します。
→ Ngày mai tôi sẽ gọi cho thầy giáo. - 東京から友だちが来ます。
→ Bạn tôi đến từ Tokyo.