[Ngữ pháp N5] ~が好きです: Thích…

1. Cấu Trúc

  1. Danh từ + が + 好きです。
    → Thích cái gì đó
    Ví dụ: 犬が好きです。 (Thích chó.)
  2. 動詞 (dạng từ điển) + のが + 好きです。
    → Thích làm việc gì đó
    Ví dụ: 読むのが好きです。 (Thích đọc.)
  3. Phủ định / câu hỏi / biến thể
    • ~が好きじゃありません/好きではありません
    • ~のが好きじゃない/好きではない

2. Ý Nghĩa

  • 好き (すき) là một tính từ đuôi na (形容動詞), mang nghĩa “thích / yêu thích / ưa thích”.
  • Khi muốn nói thích cái gì đó (danh từ) ta dùng: ~が好きです
  • Khi muốn nói thích làm việc gì (động từ) ta dùng: (động từ dạng từ điển)+のが好きです
  • 「~の」ở đây là cách danh từ hóa động từ, để động từ trở thành danh từ và có thể kết hợp với 好き

3. Ví Dụ

A. Ví dụ với danh từ

  1. 私は音楽が好きです。
    → Tôi thích âm nhạc.
  2. 彼女は犬が好きです。
    → Cô ấy thích chó.
  3. この映画が好きです。
    → Tôi thích bộ phim này.
  4. 甘いものが好きです。
    → Tôi thích đồ ngọt.
  5. あなたは何が好きですか。
    → Bạn thích cái gì?

B. Ví dụ với động từ + のが好き

  1. 読むのが好きです。
    → Tôi thích đọc.
  2. 日本語を勉強するのが好きです。
    → Tôi thích học tiếng Nhật.
  3. 映画を見るのが好きです。
    → Tôi thích xem phim.
  4. 友達と話すのが好きです。
    → Tôi thích nói chuyện với bạn bè.
  5. 旅行するのが好きです。
    → Tôi thích đi du lịch.
  6. 歌うのが好きです。
    → Tôi thích hát.
  7. ご飯を作るのが好きです。
    → Tôi thích nấu cơm.

C. Ví dụ phủ định / câu hỏi

  1. 私はスポーツが好きじゃないです。
    → Tôi không thích thể thao.
  2. 彼は車を運転するのが好きではありません
    → Anh ấy không thích lái xe.
  3. あなたは何をするのが好きですか
    → Bạn thích làm gì?
  4. コーヒーは好きですか
    → Bạn có thích cà phê không?
  5. 子どもたちはゲームをするのが好きですか
    → Trẻ con có thích chơi game không?
  6. 彼女は甘いものが好きじゃない
    → Cô ấy không thích đồ ngọt.