1. Cấu Trúc
V (bỏ ます)+ 方(かた)
2. Ý Nghĩa
- Khi bạn muốn nói cách, phương pháp, hình thức thực hiện một hành động nào đó, dùng mẫu 「Vます形 + 方(かた)」
- Nghĩa tiếng Việt: “cách ~”, “phương pháp ~”, “hình thức ~”
3. Ví Dụ
- この漢字の 読み方(よみかた) は難しいです。
→ Cách đọc chữ Kanji này khá khó. - スマホの 使い方(つかいかた) を教えてください。
→ Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng điện thoại thông minh. - 日本語の 勉強の仕方(べんきょうのしかた) を知りたいです。
→ Tôi muốn biết cách học tiếng Nhật. - メールの 送り方(おくりかた) が分かりません。
→ Tôi không biết cách gửi mail. - 写真の 撮り方(とりかた) を母に習いました。
→ Tôi đã học cách chụp ảnh từ mẹ. - 車の 運転の仕方(うんてんのしかた) を教えて。
→ Hãy dạy tôi cách lái xe. - 箸(はし)の 正しい使い方(ただしいつかいかた) を教えてください。
→ Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng đũa đúng đắn. - このゲームの 遊び方(あそびかた) はとても簡単です。
→ Cách chơi trò chơi này rất đơn giản. - ケーキの 作り方(つくりかた) をインターネットで探しました。
→ Tôi đã tìm cách làm món bánh trên Internet. - 会議での 発表の仕方(はっぴょうのしかた) を練習します。
→ Tôi sẽ luyện cách thuyết trình tại cuộc họp.