Skip to content
-
[Ngữ pháp N5] Cách sử dụng của お và ご
-
[Ngữ pháp N5] Thể Ngắn / Thể Thông Thường
-
[Ngữ pháp N5] ~いかがですか / ~いかがでしょうか: … thế nào?
-
[Ngữ pháp N5] ~と言います : Nói rằng…
-
[Ngữ pháp N5] ~と思います: Tôi nghĩ rằng …
-
[Ngữ pháp N5]~でしょう: Phải không/ Đúng không…
-
[Ngữ pháp N5] ~とき : Khi / Lúc
-
[Ngữ pháp N5] 〜てから : Sau khi …
-
[Ngữ pháp N5] 〜まえに : Trước khi…
-
[Ngữ pháp N5]~や~など: Và…và/ Chẳng hạn…
-
[Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng …
-
[Ngữ pháp N5] Cách chia động từ sang thể た trong tiếng Nhật
-
[Ngữ pháp N5]~ないことがある: Cũng có lúc không …
-
[Ngữ pháp N5] Vている: Đang làm gì (Thể tiếp diễn)
-
[Ngữ pháp N5] Phân biệt あげる / さしあげる / やる
-
[Ngữ pháp N5] 〜たり〜たりする: Nào là…nào là
-
[Ngữ pháp N5] 〜になる / 〜くなる: Trở nên / Trở thành
-
[Ngữ pháp N5] Cách chia thể từ điển trong tiếng Nhật
-
[Ngữ pháp N5]~てやる / ~てやります: Làm…cho
-
[Ngữ pháp N5] あげる / あげます: Cho, Tặng…
-
[Ngữ pháp N5] ~もらいます / ~もらう: Nhận…
-
[Ngữ pháp N5] ~くれる / ~くれる: Cho, tặng…
-
[Ngữ Pháp N5] ~のなかで ~一番: Trong…thì…là nhất
-
[Ngữ pháp N5] 〜と同じくらい / 同じくらい: Như, cỡ, cũng
-
[Ngữ pháp N5] Phân biệt 〜てあげる / 〜てくれる / 〜てもらう
-
[Ngữ pháp N5] と同じ / と同じです: Giống/ Giống như
-
[Ngữ pháp N5] やります: Cho / Làm
-
[Ngữ pháp N5] ~ほど~ない: Không…như, Không tới mức
-
[Ngữ Pháp N5] ~てみてもいいですか / ~てみてもいい?: Xin phép thử … được không?
-
[Ngữ pháp N5] ~てみてください: Xin Hãy Thử…
-
[Ngữ Pháp N5] ~のほうが ~より~: …Hơn là…
-
[Ngữ Pháp N5] まだ〜ていません: Vẫn Chưa …
-
[Ngữ Pháp N5] ~ので~ – Vì…, do…
-
[Ngữ Pháp N5] もう~ました: Đã…xong rồi
-
[Ngữ pháp N5]~のは: Danh Từ Hóa Động Từ/ Tính Từ
-
[Ngữ pháp N5] ~あとで / ~あとに: Sau…/ Sau khi (đã)…
-
[Ngữ pháp N5] ~のを: Danh Từ Hóa Động Từ
-
[Ngữ pháp N5] ~のが: Danh Từ Hóa Động Từ
-
[Ngữ pháp N5] Phân biệt だけ và しか~ない
-
[Ngữ pháp N5] ~だけ: Chỉ có
-
[Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない/なくちゃいけない: Không thể không
-
[Ngữ pháp N5] Cách Chia Thể ない(nai)
-
[Ngữ pháp N5] ~てはいけません/~てはいけない: Không được phép làm gì
-
[Ngữ pháp N5] ~しか~ない: Chỉ, Chỉ có…
-
[Ngữ Pháp N5] ~でしょう/~だろう: Có lẽ…
-
[Ngữ Pháp N5] ~ないでください: (Xin) Đừng / Không
-
[Ngữ pháp N5] ~かた(方): Cách…(làm gì)
-
[Ngữ pháp N5] ~てください: Hãy (làm gì)
-
[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể て
-
[Ngữ pháp N5] Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ pháp N5] ~V に 行きます: (Đi đến ~ để làm~)
-
[Ngữ pháp N5] ~くします/~にします: Làm cho…
-
[Ngữ pháp N5] ~がほしいです: Muốn…
-
[Ngữ Pháp N5] ~ましょう: Chúng ta hãy cùng
-
[Ngữ pháp N5] ~が好きです: Thích…
-
[Ngữ Pháp N5] Từ Chỉ Vị Trí trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ pháp N5] ~に~回: ~ lần
-
[Ngữ pháp N5] ~いらっしゃる/~いらっしゃいます: có / ở / đi / đến
-
[Ngữ pháp N5] ~があります / ~がいます: có / tồn tại
-
[Ngữ pháp N5] ~ませんか (mời / đề nghị làm gì đó)
-
[Ngữ pháp N5] ~か~か: Hoặc, Hay
-
[Ngữ pháp N5] Vます / Vません: Sẽ, đang
-
[Ngữ pháp N5] ぜんぜん ~ない: “hoàn toàn không … / chẳng … chút nào”
-
[Ngữ pháp N5] あまり/あんまり ~ない: “không … lắm”
-
[Ngữ Pháp N5] が上手/下手:Giỏi/Kém
-
[Ngữ Pháp N5] いつ/いつですか:Khi Nào
-
[Ngữ pháp N5] ~けど:Tuy… nhưng… / Nhưng mà…
-
[Ngữ Pháp N5] Thể Phủ Định Của Tính Từ
-
[Ngữ pháp N5] Tính từ – Những kiến thức cơ bản
-
[Ngữ pháp N5] ~から~まで: Từ…đến…
-
[Ngữ pháp N5] Trợ từ ~まで (made): Đến…
-
Tất Tần Tật Về Cách Đếm Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Cách Sử Dụng Vĩ Tố の/だい/かい:À? Thế? Vậy? Đâu? Hả?
-
[Ngữ Pháp N5] Cách Sử Dụng Toàn Bộ Vĩ Tố Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ こちら/そちら/あちら/どちら:Đây, Đó, Kia, Đâu?
-
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ ここ/そこ/あそこ/どこ:Đây, Đó, Kia, Đâu?
-
[Ngữ Pháp N5] Chỉ thị từ これ/それ/あれ/どれ:Cái này, Cái đó, Cái kia, Cái nào?
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ も:Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút Nào
-
[Ngữ Pháp N5] ~に/へ + V : Chỉ Hướng, Địa điểm, Thời điểm, Mục đích
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ と:Làm Gì Với Ai, Liệt Kê…
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ を : Chỉ Đối Tượng Của Hành Động, Xuống Xe, Rời đi…
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ へ:Chỉ Hướng Di Chuyển, Hướng Về, Tới
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ で:Tại, Ở, Bằng, Với ( Khoảng Thời Gian), Vừa…vừa…
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ に:Vào Lúc, Để…, Nhận…, Cho…
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ か:… Phải Không?
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ Từ の:Của…
-
Phân Biệt は và が Không Hề Khó!
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ が:Là…, Thì…, Nhưng…
-
[Ngữ Pháp N5] Trợ từ は:Thì…, Là…, Ở…