DUY NHẤT TRONG 7 NGÀY: 22/8 - 31/8, DÀNH RIÊNG CHO 500 SLOTS GỬI ĐIỂM VỀ RIKI
Ngữ Pháp N4
- [Ngữ Pháp N4] Phân Biệt 「ようと思います」「つもりです」Và「予定です」
- [Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…
- [Ngữ Pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…
- [Ngữ Pháp N4] Động Từ Thể Ý Chí + とおもいます/おもっています
- [Ngữ Pháp N4] Cách Chia Động Từ Thể Ý Chí / Ý Hướng
- [Ngữ Pháp N4] Phân Biệt「もう」 Và「まだ」
- [Ngữ Pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để Nguyên Như Thế
- [Ngữ Pháp N4] So Sánh 「てある」Và 「ている」
- [Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
- [Ngữ Pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất Rồi/Xong, Xong Rồi
- [Ngữ Pháp N4] Tự Động Từ Và Tha Động Từ Trong Tiếng Nhật
- [Ngữ Pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(Liệt Kê)
- [Ngữ Pháp N4] ~ながら:Vừa…Vừa…
- [Ngữ Pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết Định Làm Gì…
- [Ngữ Pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố Gắng, Tìm Cách
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
- [Ngữ Pháp N4] ~たらいいですか:Tôi Nên…
- [Ngữ Pháp N4] ~とか ~とか:Như Là…/ Hay Là…
- [Ngữ Pháp N4] ~ていただけませんか:Làm Ơn …Cho Tôi Có Được Không?
- [Ngữ Pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa Mới Diễn Ra Việc Gì Đó
- [Ngữ Pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng Như…/ Theo Đúng…
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng うんです