DUY NHẤT TRONG 7 NGÀY: 22/8 - 31/8, DÀNH RIÊNG CHO 500 SLOTS GỬI ĐIỂM VỀ RIKI
Kiến thức N4
- [Ngữ Pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất Rồi/Xong, Xong Rồi
- [Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
- [Ngữ Pháp N4] ~たらいいですか:Tôi Nên…
- [Ngữ Pháp N4] ~ていただけませんか:Làm Ơn …Cho Tôi Có Được Không?
- [Ngữ Pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng Như…/ Theo Đúng…
- [NGỮ PHÁP N4] NẮM GỌN CẤU TRÚC ばかりです (BAKARIDESU) nhanh như chớp
- 161 ĐỘNG TỪ N4 SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG TIẾNG NHẬT
- CÁCH CHIA THỂ BỊ ĐỘNG TRONG NGỮ PHÁP N4 TIẾNG NHẬT “CHUẨN KHÔNG CẦN CHỈNH”
- TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP N4: BÍ KÍP CHINH PHỤC BÀI THI JLPT N4
- ĐỌC HIỂU N4: BẬT MÍ MẸO THI VÀ NÂNG CAO SỐ ĐIỂM
- TỔNG HỢP: 12 CÁCH CHIA THỂ ĐỘNG TỪ TIẾNG NHẬT N4 PHỔ BIẾN NHẤT
- [NGỮ PHÁP N4] TẤT – TẦN – TẬT VỀ THỂ ĐIỀU KIỆN TRONG TIẾNG NHẬT
- THỂ Ý CHÍ/CHÍ HƯỚNG TRONG TIẾNG NHẬT – NGỮ PHÁP N4
- [NGỮ PHÁP N4] Thể khả năng trong tiếng Nhật sơ cấp
- [Ngữ pháp N4] 10 phút hiểu thấu về cách sử dụng thể bị động
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng cấu trúc ~ながら chuẩn nhất
- [JLPT N4] Nắm chắc ý nghĩa, cách dùng ngữ pháp ~んです~ (ndesu)
- [Ngữ pháp N4] Toàn bộ về ngữ pháp ~し~ (shi) kèm bài tập vận dụng
- Lộ trình ‘đánh bay’ tiếng Nhật N4 trong vòng 3 tháng
- TỔNG HỢP TOÀN BỘ BÀI VIẾT NGỮ PHÁP N4 TẠI WEBSITE RIKI NIHONGO
- Tổng hợp từ vựng N4 không thể bỏ lỡ
- Bí quyết tỏ tường cấu trúc ~予定です(yotei desu) trong tiếng Nhật N4
- TRỌN BỘ ĐỀ THI N4 CÁC NĂM CHUẨN JLPT (kèm file nghe đầy đủ)
-
Ngữ Pháp N4
- [Ngữ Pháp N4] Phân Biệt 「ようと思います」「つもりです」Và「予定です」
- [Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…
- [Ngữ Pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…
- [Ngữ Pháp N4] Động Từ Thể Ý Chí + とおもいます/おもっています
- [Ngữ Pháp N4] Cách Chia Động Từ Thể Ý Chí / Ý Hướng
- [Ngữ Pháp N4] Phân Biệt「もう」 Và「まだ」
- [Ngữ Pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để Nguyên Như Thế
- [Ngữ Pháp N4] So Sánh 「てある」Và 「ている」
- [Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
- [Ngữ Pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất Rồi/Xong, Xong Rồi
- [Ngữ Pháp N4] Tự Động Từ Và Tha Động Từ Trong Tiếng Nhật
- [Ngữ Pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(Liệt Kê)
- [Ngữ Pháp N4] ~ながら:Vừa…Vừa…
- [Ngữ Pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết Định Làm Gì…
- [Ngữ Pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố Gắng, Tìm Cách
- [Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
- [Ngữ Pháp N4] ~たらいいですか:Tôi Nên…
- [Ngữ Pháp N4] ~とか ~とか:Như Là…/ Hay Là…
- [Ngữ Pháp N4] ~ていただけませんか:Làm Ơn …Cho Tôi Có Được Không?
- [Ngữ Pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa Mới Diễn Ra Việc Gì Đó
- [Ngữ Pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng Như…/ Theo Đúng…
- [Ngữ pháp N4] Cách sử dụng うんです