[Ngữ Pháp N5] ~てみてもいいですか / ~てみてもいい?: Xin phép thử … được không?

1. Cấu trúc

Vて + みて + もいいですか

2. Ý nghĩa

  • Diễn tả lời xin phép ai đó để thử làm một việc gì đó.
  • Khi muốn thử một cách khác để xem nó hiệu quả như thế nào: “Tôi thử làm theo cách này được không?”
  • Khi không chắc kết quả nên muốn làm thử trước khi quyết định: “Tôi thử … xem sao?”

3. Ví dụ

  1. このシャツを着てみてもいいですか
    → Xin được thử mặc cái áo này không?
  2. その赤い帽子をかぶってみてもいい
    → Mình thử đội cái mũ đỏ đó được không?
  3. このドアを開けてみてもいいですか
    → Có thể thử mở cái cửa này được không?
  4. 新しい方法で勉強してみてもいいですか
    → Cho phép mình thử học theo cách mới được không?
  5. 明日その場所に行ってみてもいい
    → Mình thử đến chỗ đó vào ngày mai được không?
  6. このカメラで写真を撮ってみてもいいですか
    → Mình thử chụp ảnh bằng cái máy này được không?
  7. この料理、少し味見してみてもいい
    → Mình thử nếm món này một chút được không?
  8. その問題を自分で解いてみてもいいですか
    → Mình thử tự giải bài toán này được không?
  9. この絵を描いてみてもいい
    → Mình thử vẽ bức tranh này được không?
  10. 新しいアプリをスマホに入れてみてもいいですか
    → Mình thử cài app mới vào điện thoại được không?