[Ngữ pháp N5] ~かた(方): Cách…(làm gì)

1. Cấu Trúc

V (bỏ ます)+ 方(かた)

2. Ý Nghĩa

  • Khi bạn muốn nói cách, phương pháp, hình thức thực hiện một hành động nào đó, dùng mẫu 「Vます形 + 方(かた)」
  • Nghĩa tiếng Việt: “cách ~”, “phương pháp ~”, “hình thức ~”

3. Ví Dụ

  1. この漢字の 読み方(よみかた) は難しいです。
    → Cách đọc chữ Kanji này khá khó.
  2. スマホの 使い方(つかいかた) を教えてください。
    → Xin hãy chỉ cho tôi cách sử dụng điện thoại thông minh.
  3. 日本語の 勉強の仕方(べんきょうのしかた) を知りたいです。
    → Tôi muốn biết cách học tiếng Nhật.
  4. メールの 送り方(おくりかた) が分かりません。
    → Tôi không biết cách gửi mail.
  5. 写真の 撮り方(とりかた) を母に習いました。
    → Tôi đã học cách chụp ảnh từ mẹ.
  6. 車の 運転の仕方(うんてんのしかた) を教えて。
    → Hãy dạy tôi cách lái xe.
  7. 箸(はし)の 正しい使い方(ただしいつかいかた) を教えてください。
    → Xin hãy chỉ tôi cách sử dụng đũa đúng đắn.
  8. このゲームの 遊び方(あそびかた) はとても簡単です。
    → Cách chơi trò chơi này rất đơn giản.
  9. ケーキの 作り方(つくりかた) をインターネットで探しました。
    → Tôi đã tìm cách làm món bánh trên Internet.
  10. 会議での 発表の仕方(はっぴょうのしかた) を練習します。
    → Tôi sẽ luyện cách thuyết trình tại cuộc họp.