1. Cấu Trúc
Đối tượng | Công thức | Ghi chú |
---|---|---|
Tính từ い | Aい (い → く) + します | Ví dụ: 長い → 長くします |
Tính từ な | Aな (bỏ な) + に します | Ví dụ: 静か → 静かにします |
Danh từ | N + に します | Ví dụ: 2分 → 2分にします |
2. Ý Nghĩa
- Mẫu 「~くします」 (đối với tính từ い) và 「~にします」 (đối với tính từ な và danh từ) dùng để diễn tả rằng người nói chuyển đổi trạng thái, hình thái, hoặc đặc điểm của một vật/đối tượng thành một trạng thái mong muốn.
- Nghĩa tiếng Việt: “làm cho …”, “chuyển thành …”, “thay đổi (để) …”
- Ví dụ: “部屋をきれいにします” = “làm cho phòng được sạch sẽ”.
3. Ví Dụ
A. Với tính từ い + ~くします
- 髪を 短くします。
→ Tôi sẽ làm cho tóc ngắn đi. - 音を 大きくします。
→ Tôi sẽ tăng âm lượng lớn lên. - 部屋を 暖かくします。
→ Tôi sẽ làm cho phòng ấm hơn. - 字を 赤くします。
→ Tôi sẽ làm chữ chuyển thành màu đỏ. - 今日は風を 強くします。
→ Hôm nay tôi sẽ làm cho gió mạnh hơn.
B. Với tính từ な + ~にします
- 部屋を きれいにします。
→ Tôi sẽ làm cho phòng sạch sẽ. - 気分を 楽にします。
→ Tôi sẽ làm cho tâm trạng thoải mái hơn. - このカレーを 辛くに… ← không đúng (phải: 辛くします) — lưu ý không dùng に với い-adj.
- 静かにしてください。部屋を 静かにしますね。
→ Hãy giữ yên lặng. Tôi sẽ làm cho phòng yên tĩnh. - 服を フォーマルにします。
→ Tôi sẽ làm cho trang phục thành kiểu trang trọng.
C. Với danh từ + ~にします
- 料理を 和食にします。
→ Tôi sẽ chọn món ăn kiểu Nhật. - 会議を 午後2時にします。
→ Tôi sẽ đặt cuộc họp vào lúc 2 giờ chiều. - 昼ごはんを サンドイッチにします。
→ Tôi sẽ chọn sandwich cho bữa trưa. - お土産を あれにします。
→ Tôi sẽ chọn cái đó làm quà. - 席を 窓側にします。
→ Tôi sẽ chọn chỗ ngồi bên cửa sổ.