⭐ › Cấu trúc
[Động từ thể từ điển] + 予定 (よてい) です
[Danh từ の] + 予定 (よてい) です
⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa
① Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi.
→ Có Nghĩa là : Dự định/ kế hoạch…
⭐ › Ví dụ
①
→
②
→
③
→
④
→
⑤
→
>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って