⭐ › Cấu trúc
[Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を + [Động từ thể て] + おきます。
⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa
① Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước
② Hoặc một số trường hợp diễn tả cứ để nguyên như thế, cứ để tình trạng như thế
③ Đi với động từ diễn tả ý chí hành động. Không đi với động từ vô thức.
→ Có Nghĩa là : Sẵn – Trước – Để nguyên như thế
⭐ › Ví dụ
①
→
②
→
③
→
④
→
⑤
→
⭐ › NÂNG CAO
1. 「~ておく」còn diễn đạt ý nghĩa làm gì đó sẵn giúp cho ai đó..
①
→
②
→
③
→
2. Trong hội thoại, 「~ておく」được nói tắt thành 「~とく」.
①
→
②
→
③
→
④
→
⑤
→
>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って