[Ngữ Pháp N4] Tự Động Từ Và Tha Động Từ Trong Tiếng Nhật

⭐ › ① › TỰ ĐỘNG TỪ 自動詞 (じどうし)

1. Định nghĩa: Tự động từ (“Tự” = tự thân) là động từ không phải là sự tác động lên đối tượng khác mà diễn tả hành động tự thân của chủ thể

2. Đặc điểm
+ Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
+ Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ..
+ Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác

3. Trợ từ đi kèm

4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + Tự động từ

5. Ví dụ:

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

⭐ › ②› THA ĐỘNG TỪ 他動詞 (たどうし)

2.1. Định nghĩa: Tha động từ (“Tha” = “khác”) là động từ chỉ sự tác động của một chủ thể và một đối tượng khác

2.2. Đặc điểm:
+ Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động..
+ Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.

2.3. Trợ từ đi kèm: を

2.4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + Tha động từ

2.5. Ví dụ:

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

⭐ › ③PHÂN BIỆT TỰ ĐỘNG TỪTHA ĐỘNG TỪ

3.1. Tha động từ tiếng Nhật có thể được tạo ra bằng dạng sai khiến của tự động từ 

① 

→ 

② 

→ 

③ 
→ 

3.2. Tự động từ và tha động từ thường đi thành một cặp

① 

→ 

② 

→ 

③ 

 

⭐ › ④ PHÂN LOẠI TỰ ĐỘNG TỪTHA ĐỘNG TỪ

Có 3 loại Tự động từ và Tha động từ

1. Hoàn toàn là Tự động từ (luôn sử dụng dưới dạng tự động từ)
2. Hoàn toàn là Tha động từ (luôn sử dụng dưới dạng tha động từ)
3.
Cặp đôi Tự động từ – Tha động từ (động từ có cả 2 dạng)

Bảng các cặp Tự động từ – Tha động từ

>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って

URL List