⭐ › ① › TỰ ĐỘNG TỪ 自動詞 (じどうし)
1. Định nghĩa: Tự động từ (“Tự” = tự thân) là động từ không phải là sự tác động lên đối tượng khác mà diễn tả hành động tự thân của chủ thể
2. Đặc điểm
+ Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
+ Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ..
+ Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác
3. Trợ từ đi kèm: が
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + Tự động từ
5. Ví dụ:
① 窓が開きます。
→ Cửa sổ mở ra.
② 電気が消えました。
→ Đèn đã tắt.
③ テレビがつきます。
→ TV bật lên.
⭐ › ②› THA ĐỘNG TỪ 他動詞 (たどうし)
2.1. Định nghĩa: Tha động từ (“Tha” = “khác”) là động từ chỉ sự tác động của một chủ thể và một đối tượng khác
2.2. Đặc điểm:
+ Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động..
+ Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
2.3. Trợ từ đi kèm: を
2.4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + Tha động từ
2.5. Ví dụ:
① 窓を開けます。
→ Tôi mở cửa sổ
② 電気を消しました。
→ Tôi tắt đèn.
③ テレビをつけます。
→ Tôi bật TV.
⭐ › ③› PHÂN BIỆT TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ
3.1. Tha động từ tiếng Nhật có thể được tạo ra bằng dạng sai khiến của tự động từ
① 先生が学生を教室に集めます。 (集まる -> 集める)
→ Thầy giáo tập hợp học sinh vào lớp.
② 先生が授業を始めます。(始まる -> 始める)
→ Thầy giáo bắt đầu tiết học.
③ 警察官が車を止めます。(止まる -> 止める)
→ Cảnh sát dừng xe lại.
3.2. Tự động từ và tha động từ thường đi thành một cặp
① 閉まる(しまる)– 閉める(しめる)
→ 窓が閉まります。 (Cửa sổ đóng) → tự động từ
→ 窓を閉めます。 (Tôi đóng cửa sổ) → tha động từ
② 壊れる(こわれる)– 壊す(こわす)
→ パソコンが壊れました。 (Máy tính bị hỏng) → tự động từ
→ パソコンを壊しました。 (Tôi làm hỏng máy tính) → tha động từ
③ 入る(はいる)– 入れる(いれる)
→ 子どもが部屋に入りました。 (Đứa bé đi vào phòng) → tự động từ
→ 子どもを部屋に入れました。 (Tôi cho đứa bé vào phòng) → tha động từ
⭐ › ④› PHÂN LOẠI TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ
Có 3 loại Tự động từ và Tha động từ
1. Hoàn toàn là Tự động từ (luôn sử dụng dưới dạng tự động từ)
2. Hoàn toàn là Tha động từ (luôn sử dụng dưới dạng tha động từ)
3. Cặp đôi Tự động từ – Tha động từ (động từ có cả 2 dạng)
Bảng các cặp Tự động từ – Tha động từ
>> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って