⭐ › Cấu trúc
[Vて] + いただけませんか。
⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa
① Mẫu câu này diễn tả một lời đề nghị hay yêu cầu ai đó làm gì giúp mình.
② Đây là cách nói lịch sự hơn của mẫu câu 「~てください」mà chúng ta đã học ở trình độ N5.
→ Có Nghĩa là : Làm ơn…có được không?
⭐ › Ví dụ
① コピー機の使い方を説明していただけませんか。
→ Làm ơn giải thích giúp tôi cách dùng máy photocopy được không?
② 荷物を持ってきていただけませんか?
→ Cậu có thể mang hành lý đến cho mình được không?
③ ひらがなで書いていただけませんか。
→ Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
④ いい先生を紹介していただけませんか?
→ Bạn có thể giới thiệu cho mình một giáo viên tốt được không?
⑤ 塩を取っていただけませんか?
→ Bạn làm ơn lấy muối cho tôi có được không?
⑥ もう少しゆっくり話していただけませんか。
→ Làm ơn nói chậm hơn một chút được không?
⑦ お茶を入れていただけませんか?
→ Bạn có thể làm ơn cho trà vào được không?
⑩ 10.000円札を くずしていただけませんか?
→ Bạn làm ơn đổi cho tôi 10.000 yên sang tiền lẻ (tiền mệnh giá nhỏ hơn) có được không?
⭐ > NÂNG CAO
1. Mẫu câu 「~てくださいませんか」cũng dùng để diễn tả yêu cầu, đề nghị lịch sự nhưng ít trang trọng hơn 「~ていただけませんか」và trang trọng hơn 「~てください」.
2. So sánh mức độ lịch sự, trang trọng trong ví dụ sau:
Mức độ giảm dần ① → ② → ③
① ひらがなで書いて いただけませんか。
>> Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
② ひらがなで書いて くださいませんか。
>> Làm ơn viết bằng hiragana giúp tôi được không?
③ ひらがなで書いて ください。
>> Xin hãy viết bằng hiragana