⭐ › Cấu trúc
[Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにする/ ようにしています
⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa
① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”.
② Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt ý nghĩa thực hiện một việc gì đó như một thói quen. Phía trước là động từ thể hiện hành động có ý chí.
③ Thường đi trước「ように」sử dụng động từ, nhưng thỉnh thoảng cũng sử dụng dạng 「Vやすいようにする」hoặc cũng có thể được chia đơn giản hơn thành「Vやすくする」
→ Có Nghĩa là : Cố gắng – Tìm cách…
⭐ › Cách dùng 1: ようにする/ ようにしています
⭐ › Ví dụ
① 夜はあまり遅く寝ないようにします。
→ Tôi sẽ cố gắng không đi ngủ quá muộn vào buổi tối.
② 毎日野菜を食べるようにしています。
→ Tôi cố gắng ăn rau mỗi ngày
③ 時間に遅れないようにします。
→ Tôi sẽ cố gắng không đến trễ.
④ 聞きやすいように、ゆっくり話すようにしています。
→ Tôi cố gắng nói chậm để người khác dễ nghe.
⑤ 忘れ物をしないようにしています。
→ Tôi cố gắng không để quên đồ.
⭐ › NÂNG CAO
① Cấu trúc [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにしてください。
⭐ › Ví dụ
① 部屋を出るときは、電気を消すようにしてください。
→ Khi ra khỏi phòng, xin hãy nhớ tắt đèn.
② 会議には遅れないようにしてください。
→ Vui lòng cố gắng đừng đến trễ cuộc họp.
③ 図書館では静かにするようにしてください。
→ Ở thư viện xin hãy giữ trật tự.
④ ごみは決められた場所に出すようにしてください。
→ Xin hãy bỏ rác đúng nơi quy định.
⑤ この道は危ないので、通らないようにしてください。
→ Đường này nguy hiểm, xin đừng đi qua.
※ Không dùng mẫu câu này để sai khiến, nhờ vả đối với hành động cần thực hiện ngay tại chỗ.
②「ようになる」diễn tả sự thay đổi đã có kết quả, đã hoàn thành và thường dùng với thể khả năng. còn「ようにする」mới chỉ diễn tả ý chí, ý định sẽ cố gắng còn chưa rõ về mặt kết quả ra sao.