[Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao
⭐ › Cấu trúc [Động từ thể た + ら] + どうですか/どうか/どう? ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này được dùng để đưa ra gợi ý, đề xuất, Diễn tả ý nghĩa “Sao không (thử làm điều gì đó)…?”. Cấu trúc này thường dùng để động viên, khuyến khích, đề nghị […]
[Ngữ Pháp N4-N3] Thể Mệnh Lệnh Trong Tiếng Nhật
⭐ › Ý nghĩa Thể Mệnh Lệnh 命令形 (めいれいけいđược dùng để ra lệnh, sai khiến. Thể này thường dùng khi ra mệnh lệnh trong quân đội, ra lệnh cho tội phạm, chỉ dẫn hoặc đưa ra mệnh lệnh trong những trường hợp khẩn cấp, cấp cứu. Trong hội thoại hàng ngày thể này chỉ được dùng […]
[Ngữ Pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất Rồi/Xong, Xong Rồi
⭐ › Cấu trúc [Động từ thể て] + しまいました/しまった ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị sự hối tiếc, hối hận khi mình lỡ làm một việc hoặc sự việc đã diễn ra, lỡ xảy ra không như mong muốn. ② Hoặc Diễn đạt một sự việc/hành động đã hoàn thành (hay dùng với 「もう」). ③ Đi với những đồng […]
[Ngữ Pháp N4] So Sánh 「てある」Và 「ている」
「てある」và 「ている」là 2 ngữ pháp mà nếu không hiểu rõ sẽ rất hay nhầm trong Ngữ pháp N4. ① → ② → ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa 「~てある」còn dùng để thể hiện hành động đó đã hoàn thành, và kết quả còn liên quan đến hiện tại. Hành động này hoàn thành thường là vì một […]
[Ngữ pháp N4] ~てある/ てあります:Có – Sẵn rồi – Đã có – Được sẵn rồi
⭐ › Cấu trúc [Chủ ngữ] + は/が + Tha động từ thể て + ある ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với tha động từ, biểu thị ý một trạng thái, đây là kết quả của một hành động đã được thực hiện có mục đích trước đó và kết quả của hành động vẫn còn đến […]
[Ngữ Pháp N4] Tự Động Từ Và Tha Động Từ Trong Tiếng Nhật
⭐ › ① › TỰ ĐỘNG TỪ 自動詞 (じどうし) 1. Định nghĩa: Tự động từ (“Tự” = tự thân) là động từ không phải là sự tác động lên đối tượng khác mà diễn tả hành động tự thân của chủ thể 2. Đặc điểm + Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. + Chủ ngữ là […]
[Ngữ Pháp N4] ~ にする:Chọn…/ Quyết Định Làm Gì…
⭐ › Cấu trúc [Danh từ] + にする ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị ý nghĩa quyết định chọn ai đó, điều gì đó, hoặc → Có Nghĩa là : Chọn…/ Quyết định làm gì… → Có Nghĩa là : Chọn…/ Quyết định làm gì… ⭐ › Ví dụ ① → ② → ③ → ④ → ⑤ […]
[Ngữ Pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(Liệt Kê)
⭐ › Cấu trúc [Động từ thể thường] + し [Tính từ -i] + し [Tính từ な / Danh từ + だ] + し ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này dùng để liệt kê nhiều hơn hai hành động, sự việc hay tính chất ② Vế cuối cùng thường đi kèm với「も」hoặc 「それに」(thêm nữa, hơn nữa) […]
[Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」
Phân biệt「~たところ」 và 「~たばかり」 ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa 1 Hai mẫu câu này đều diễn đạt hành động gì đó vừa mới xảy ra nhưng 「~たところだ」nhấn mạnh thời điểm đó thực sự là chỉ “vừa mới” còn 「~たばかりだ」diễn đạt thời điểm cách hiện tại chưa lâu, theo cảm nhận của người nói. Nói cách khác, khoảng thời gian […]
[Ngữ Pháp N4-N3] ~ ところです:Sắp…, Đang…, Vừa Mới Diễn Ra Việc Gì Đó
⭐ › Cấu trúc Vる + ところだ/ところです ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ①「ところ」ở đây được hiểu là “thời điểm”. Mẫu câu này dùng để nhấn mạnh hành động đi kèm có vị trí như thế nào với thời điểm hiện tại (sắp diễn ra, đang diễn ra hay vừa diễn ra). → Vる + ところ:Sắp, đang chuẩn bị […]
[Ngữ Pháp N4] ~とか ~とか:Như Là…/ Hay Là…
⭐ › Cấu trúc [N1] + とか + [N2] + とか… [Vる] + とか + [Vる] + とか… ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói sử dụng trong trường hợp“nêu ra một vài ví dụ giống nhau (đối với người hay đồ vật) hoặc nêu lên một vài ví dụ về hạnh đồng hay động tác” ② Sử dụng trong văn […]
[Ngữ Pháp N4] ~たらいいですか:Tôi Nên…
Hãy cùng Riki tìm hiểu ngữ pháp ~たらいいですか nhé!