Tổng hợp tài liệu tự học N4

TỔNG HỢP 71 MẪU NGỮ PHÁP 100 PHÓ TỪ N4-5 100 CÂU GIAO TIẾP N4 114 PHÓ TỪ ĐỒNG NGHĨA 128 TỪ VỰNG KATAKANA 150 TỪ ĐỒNG NGHĨA N4 BỘ ĐỀ THI THỬ N4 BỘ TÀI LIỆU TỔNG HỢP KANJI N4 THEO BỘ CÁC KANJI CƠ BẢN N4 167 KANJI N4 ĐẦY ĐỦ ÂM ON-KUN

THẢO LUẬN ĐÁP ÁN N5 N4 N3 N2 N1 ĐỀ THI JLPT 12/2024

Như thông lệ hàng năm, Riki Nihongo sẽ thảo luận đề thi JLPT ngay tại đây. < bài viết chỉ mang tính chất tham khảo > I. CÁCH TÍNH ĐIỂM THI JLPT TỪ N5-N1 Tháng 12/2024 Truy cập ngay nhóm ZALO Cập Nhật JLPT 2024 để hóng hớt về đáp án và đề thi JLPT […]

TRỌN BỘ ĐỀ THI N4 CÁC NĂM CHUẨN JLPT (kèm file nghe đầy đủ)

Kỳ thi JLPT N4 sắp diễn ra, bạn đã chuẩn bị những gì? Chỉ còn vài tháng để ôn tập, vậy hãy ôn tập thật đúng và chuẩn với Trọn bộ Đề thi N4 các năm chuẩn JLPT dưới đây nhé (Đề thi thử kèm file nghe đầy đủ) Tổng hợp đề thi thử JLPT […]

[Ngữ Pháp N4] Động Từ Thể Ý Chí + とおもいます/おもっています

⭐ › Cấu trúc 1 Động từ thể ý chí (Vよう) + と思(おも)います ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa  ① Động từ thể ý chí nếu đứng một mình sẽ biểu thị lời mời, đề xuất cùng làm việc gì đó. Khi người nói muốn diễn đạt một ý định làm gì đó tới người nghe thì […]

[Ngữ pháp N4] ~ 予定です:Dự định/ kế hoạch…

⭐ › Cấu trúc [Động từ thể từ điển] + 予定 (よてい) です [Danh từ の] + 予定 (よてい) です ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa  ① Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi. → Có […]

[Ngữ Pháp N4] ~つもりです:Sẽ, Định Làm Gì…

⭐ › Cấu trúc [Động từ thể từ điển] + + つもりです [Động từ thể từ điển] + つもりはありません/つもりはない [Động từ thể ない] + つもりです ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa  ① Mẫu câu này dùng để diễn đạt một hành động sẽ làm hay một dự định nhưng chưa chắc chắn hoặc chưa được quyết […]

[Ngữ Pháp N4] Cách Chia Động Từ Thể Ý Chí / Ý Hướng

⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa Động từ thể ý chí, ý hướng trong tiếng Nhật gọi là 意思形(いしけい). Ở trình độ N5 chúng ta đã học thể ~ましょう, đây chính là dạng lịch sự của thể ý chí mà chúng ta sẽ học trong bài này. Gọi là thể ý chí vì nó […]

[Ngữ Pháp N4] Phân Biệt「もう」 Và「まだ」

Phân biệt Sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa giữa 「もう」và「まだ」 ⭐ › Ví dụ ①  →  ②  →  ③  →  ④  →  ⑤  → >> Hãy cố gắng mỗi ngày, thành công sẽ đến với bạn. 頑張って

[Ngữ Pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để Nguyên Như Thế

⭐ › Cấu trúc  [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を +  [Động từ thể て] + おきます。 ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa ① Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước ② Hoặc một số trường hợp diễn tả cứ để nguyên như thế, cứ để […]

[Ngữ Pháp N4] ~ながら:Vừa…Vừa…

⭐ › Cấu trúc [Động từ thể ます (bỏ ます)] + ながら ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa  ① Mẫu câu này diễn tả một hành động diễn ra cùng lúc với một hành động khác. Hành động được miêu tả ở  vế 「~ながら」đứng trước, hành động ở vế sau là hành động chính. → Có Nghĩa là : Vừa…vừa… […]

[Ngữ Pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố Gắng, Tìm Cách

⭐ › Cấu trúc      [Động từ thể từ điển/ thể ない]  + ようにする/ ようにしています ⭐ › Cách dùng / Ý nghĩa  ① Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc một hành động nào đó”. ② Dạng 「~ようにしている」thì diễn đạt […]