Học thử hoàn toàn MIỄN PHÍ - Đăng ký khóa học ngay hôm
nay để nhận thêm nhiều ưu đãi
Bình luận
<p><em>Đây là bài viết thứ 9 trong chuỗi 50 video dạy về các mẫu Ngữ pháp JLPT N2 của Yuki sensei. Hãy cùng học và đặt mẫu câu để ghi nhớ chúng nhé.</em></p>
<h2><span style="color:#FF0000;">1.~にかかわらず</span></h2>
<p><br />
Ý nghĩa: Dù là…đi nữa/Dù là…hay không<br />
Diễn tả ý “Cho dù là/Bất kể là…” cũng không liên quan đến sự khác biệt đó, không xem sự khác biệt đó là quan trọng.</p>
<table class="table table-bordered">
<colgroup>
<col width="181" />
<col width="39" />
<col width="140" />
</colgroup>
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-04333306-7fff-4cd7-c861-23473896429d">Vる・Vない+に</b></p>
</td>
<td rowspan="3">
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-04333306-7fff-4cd7-c861-23473896429d"> +</b></p>
</td>
<td rowspan="3">
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-04333306-7fff-4cd7-c861-23473896429d">かかわらず</b></p>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-04333306-7fff-4cd7-c861-23473896429d">かかわらなく</b></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-04333306-7fff-4cd7-c861-23473896429d">Aい・Aくない+に</b></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-04333306-7fff-4cd7-c861-23473896429d">N+に</b></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>例: <u>来る来ない</u>にかかわらず、連絡をください。<br />
(Dù là đến hay không đến, hãy liên lạc nhé.)<br />
<u>国籍</u>にかかわらず歓迎します。<br />
(Dù là quốc tịch nào đi nữa hoan nghênh mọi người.)</p>
<h2><span style="color:#FF0000;">2.~にもかかわらず</span></h2>
<p><br />
Ý nghĩa: Mặc dù…</p>
<table>
<colgroup>
<col width="279" />
<col width="38" />
<col width="284" />
</colgroup>
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-5ae38f6b-7fff-8675-f7ae-26b583623bb1">V・Aい(普通形)</b></p>
</td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-5ae38f6b-7fff-8675-f7ae-26b583623bb1">Aなだ</b></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-5ae38f6b-7fff-8675-f7ae-26b583623bb1"> +</b></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-5ae38f6b-7fff-8675-f7ae-26b583623bb1">にもかかわらず</b></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-5ae38f6b-7fff-8675-f7ae-26b583623bb1">Nだ</b></p>
</td>
<td> </td>
<td> </td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>例: <u>雨</u>にもかかわらず、大勢の人々が集まった。<br />
(Mặc dù là trời mưa, nhưng nhiều người đã tập trung.)<br />
<u>見た</u>にもかかわらず、彼は見なかったと言った。<br />
(Mặc dù đã xem, anh ấy lại nói rằng chưa xem.)<br />
<u>忙しい</u>にもかかわらず、来てくださってありがとうございます。<br />
(Mặc dù là bận rộn, nhưng cảm ơn cậu đã đến đây.)</p>
<p>Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, trên đây là #9 Phân biệt ngữ pháp N2 ~にかかわらず VS ~にもかかわらず, hãy xem chi tiết hơn ở trong video và luyện tập thật nhiều để ghi nhớ tốt hơn nhé! Đừng quên lưu lại và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé.</p>
<p>Chúc bạn học tập tốt !</p>
<p>Theo dõi Riki Online để cập nhật kiến thức thường xuyên nhất.<br />
Tham khảo thêm các bài học tiếng nhật miễn phí tại đây.<br />
---<br />
<strong>RIKI ONLINE - LUYỆN THI JLPT CẤP TỐC SỐ 1 VIỆT NAM</strong><br />
Chi tiết các khoá học: <a href="https://riki.edu.vn/online/khoa-hoc">https://riki.edu.vn/online/khoa-hoc</a><br />
Hotline: 0332256670<br />
Fanpage: <a href="https://www.facebook.com/Rikionline/">https://www.facebook.com/Rikionline/</a><br />
CSKH: <a href="https://www.facebook.com/RikiOnlineCSKH/">https://www.facebook.com/RikiOnlineCSKH/</a></p>
Bình luận