Học thử hoàn toàn MIỄN PHÍ - Đăng ký khóa học ngay hôm
nay để nhận thêm nhiều ưu đãi
Bình luận
<p><em>Đây là bài viết thứ 2 trong chuỗi 50 video dạy về các mẫu Ngữ pháp JLPT N2 của Yuki sensei. Hãy cùng học và đặt mẫu câu để ghi nhớ chúng nhé</em></p>
<h2><span style="color:#FF0000;">1.~ようとする</span></h2>
<p><br />
Ý nghĩa: Định làm gì đó<br />
Vよう + ようとする<br />
(V thể ý chí)<br />
Diễn tả nét nghĩa “ 1 việc gì đó đang định làm nhưng lại chưa kịp làm do gặp vấn đề gì đó”<br />
Diễn tả ý định của chủ thể trong khoảnh khắc, khoảng thời gian ngắn</p>
<p>例:お風呂に<u>入ろう</u>としたら、誰かが入っていた。<br />
(Khi tôi định đi tắm thì đã có ai đó vào trước rồi)</p>
<h2><span style="color:#FF0000;">2.~欠かさず・~欠かせない</span></h2>
<p><br />
Ý nghĩa: <br />
①.~欠かさず có nghĩa là “Làm 1 việc gì đó liên tục không từ bỏ”<br />
</p>
<table class="table table-bordered">
<colgroup>
<col width="179" />
<col width="37" />
<col width="149" />
</colgroup>
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-7ad660b8-7fff-3f23-bee8-e28c2807b4e5">N</b></p>
</td>
<td rowspan="2">
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-7ad660b8-7fff-3f23-bee8-e28c2807b4e5"> +</b></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-7ad660b8-7fff-3f23-bee8-e28c2807b4e5">欠かさず</b></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-7ad660b8-7fff-3f23-bee8-e28c2807b4e5">いろいろな助詞</b></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-7ad660b8-7fff-3f23-bee8-e28c2807b4e5">欠かせない</b></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>Đây là cách nói thể hiện sự chắc chắn, quyết tâm</p>
<p>例:2年間、<u>一日も</u>欠かさず日記をつけた。<br />
(Trong suốt 2 năm, tôi đã viết nhật ký không bỏ 1 ngày nào)</p>
<p>②.~欠かせない : có nghĩa là “Rất quan trọng”<br />
</p>
<table class="table table-bordered">
<colgroup>
<col width="179" />
<col width="37" />
<col width="149" />
</colgroup>
<tbody>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-750cbabe-7fff-af76-bf2f-c211404419dc">N</b></p>
</td>
<td rowspan="2">
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-750cbabe-7fff-af76-bf2f-c211404419dc"> +</b></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-750cbabe-7fff-af76-bf2f-c211404419dc">欠かさず</b></p>
</td>
</tr>
<tr>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-750cbabe-7fff-af76-bf2f-c211404419dc">いろいろな助詞</b></p>
</td>
<td>
<p dir="ltr"><b id="docs-internal-guid-750cbabe-7fff-af76-bf2f-c211404419dc">欠かせない</b></p>
</td>
</tr>
</tbody>
</table>
<p>Nhấn mạnh vào sự quan trọng của một thứ, việc gì đó<br />
Diễn tả nét nghĩa “Không thể thay thế được”</p>
<p>例:スマート本ンは<u>生活に</u>欠かせない。<br />
(Điện thoại thông minh là vật dụng vô cùng quan trọng trong cuộc sống.)</p>
<p>Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, trên đây là #2 Phân biệt ngữ pháp N2 ~ようとする VS ~欠かせない, hãy xem chi tiết hơn ở trong video và luyện tập thật nhiều để ghi nhớ tốt hơn nhé! Đừng quên lưu lại và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé.</p>
<p>Chúc bạn học tập tốt !<br />
---<br />
Theo dõi Riki Online để cập nhật kiến thức thường xuyên nhất.<br />
Tham khảo thêm các bài học tiếng nhật miễn phí tại đây.<br />
---<br />
<strong>RIKI ONLINE - LUYỆN THI JLPT CẤP TỐC SỐ 1 VIỆT NAM</strong><br />
Chi tiết các khoá học: <a href="https://riki.edu.vn/online/khoa-hoc">https://riki.edu.vn/online/khoa-hoc</a><br />
Hotline: 0332256670<br />
Fanpage: <a href="https://www.facebook.com/Rikionline/">https://www.facebook.com/Rikionline/</a><br />
CSKH: <a href="https://www.facebook.com/RikiOnlineCSKH/">https://www.facebook.com/RikiOnlineCSKH/</a></p>
Bình luận