Bài học 2 sách Minna Nihongo


Đăng ký khóa học

Học thử hoàn toàn MIỄN PHÍ - Đăng ký khóa học ngay hôm nay để nhận thêm nhiều ưu đãi

Bình luận

<p><em>Sau video bài 1 thì các bạn đã nắm được nội dung cơ bản giới thiệu bản thân rồi đúng không nào? </em></p> <p><em>Mẫu câu cơ bản của chúng ta là : Danh từ 1 は Danh từ 2  です</em></p> <p>Với video bài 2 này ngoài giới thiệu tên và nghề nghiệp thì chúng ta mở rộng sang giới thiệu đồ vật nữa.</p> <p><span style="color:#FF0000;">Mục tiêu cần đạt được sau khi học xong Video này là :</span></p> <ul> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation"><strong>Đặt được câu danh từ về đồ vật</strong></p> </li> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation"><strong>Phân biệt được đại từ chỉ thị これ、それ、あれ.</strong></p> </li> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation"><strong>Đặt được câu hỏi dạng lựa chọn </strong></p> </li> </ul> <p>Đầu tiên chúng ta sẽ đến với từ vựng của bài 2 này nhé :</p> <h2>1.Tổng hợp từ vựng bài 2 Minna no nihongo.</h2> <p> </p> <table class="table table-bordered"> <colgroup> <col width="125" /> <col width="116" /> <col width="362" /> </colgroup> <tbody> <tr> <td>これ <p> </p> </td> <td> </td> <td>cái này, đây (vật ở gần người nói) <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>それ <p> </p> </td> <td> </td> <td>cái đó, đó (vật ở gần người nghe) <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>あれ <p> </p> </td> <td> </td> <td>cái kia, kia (vật ở xa cả người nói và người nghe)  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>この~ <p> </p> </td> <td> </td> <td>~ này <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>その~ <p> </p> </td> <td> </td> <td>~ đó  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>あの~ <p> </p> </td> <td> </td> <td>~ kia <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>ほん <p> </p> </td> <td>  本 <p> </p> </td> <td>sách <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>じしょ <p> </p> </td> <td>  辞書 <p> </p> </td> <td>từ điển <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>ざっし <p> </p> </td> <td>  雑誌 <p> </p> </td> <td>tạp chí <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>しんぶん <p> </p> </td> <td>  新聞 <p> </p> </td> <td>báo <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>ノート <p> </p> </td> <td> </td> <td>vở <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>てちょう <p> </p> </td> <td>  手帳 <p> </p> </td> <td>sổ tay  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>めいし <p> </p> </td> <td>  名刺 <p> </p> </td> <td>danh thiếp <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>カード <p> </p> </td> <td> </td> <td>thẻ, cạc <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>テレホンカード <p> </p> </td> <td> </td> <td>thẻ điện thoại <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>えんぴつ <p> </p> </td> <td>  鉛筆 <p> </p> </td> <td>bút chì  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>ボールペン <p> </p> </td> <td> </td> <td>bút bi  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>シャープペンシル <p> </p> </td> <td> </td> <td>bút chì kim, bút chì bấm <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>かぎ <p> </p> </td> <td> </td> <td>chìa khóa <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>とけい <p> </p> </td> <td>  時計 <p> </p> </td> <td>đồng hồ  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>かさ <p> </p> </td> <td>  傘 <p> </p> </td> <td>ô, dù <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>かばん <p> </p> </td> <td> </td> <td>cặp sách, túi sách  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>[カセット]テープ <p> </p> </td> <td> </td> <td>băng [cát-xét]  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>テープレコーダー <p> </p> </td> <td> </td> <td>máy ghi âm <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>テレビ <p> </p> </td> <td> </td> <td>tivi  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>ラジオ <p> </p> </td> <td> </td> <td>Radio  <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>カメラ <p> </p> </td> <td> </td> <td>máy ảnh <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>コンピューター <p> </p> </td> <td> </td> <td>máy vi tính <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>じどうしゃ <p> </p> </td> <td>  自動車 <p> </p> </td> <td>ô tô, xe hơi <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>つくえ <p> </p> </td> <td>  机 <p> </p> </td> <td>bàn <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>いす <p> </p> </td> <td> </td> <td>ghế <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>チョコレート <p> </p> </td> <td> </td> <td>sôcôla <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>コーヒー <p> </p> </td> <td> </td> <td>cà phê <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>えいご <p> </p> </td> <td>  英語 <p> </p> </td> <td>tiếng Anh <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>にほんご <p> </p> </td> <td>  日本語 <p> </p> </td> <td>tiếng Nhật <p> </p> </td> </tr> <tr> <td>~ご <p> </p> </td> <td>  ~語 <p> </p> </td> <td> <p dir="ltr">tiếng ~</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">なん</p> </td> <td> <p dir="ltr">  何</p> </td> <td> <p dir="ltr">cái gì, gì</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">そう</p> </td> <td> </td> <td> <p dir="ltr">đúng, phải, đúng vậy</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">ちがいます</p> </td> <td> <p dir="ltr">  違います</p> </td> <td> <p dir="ltr">không phải, không đúng, sai rồi</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">そうですか</p> </td> <td> </td> <td> <p dir="ltr">thế à, vậy à</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">あのう</p> </td> <td> </td> <td> <p dir="ltr">à, ờ (dùng để biểu thị sự ngập ngừng, do dự)</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="2"> <p dir="ltr">ほんのきもちです</p> </td> <td rowspan="2"> <p dir="ltr">chỉ là chút lòng thành thôi</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="2"> <p dir="ltr">ほんの気持ちです</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">どうぞ</p> </td> <td> </td> <td> <p dir="ltr">xin mời (dùng khi mời ai đó cái gì)</p> </td> </tr> <tr> <td> <p dir="ltr">どうも</p> </td> <td> </td> <td> <p dir="ltr">cám ơn</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="2"> <p dir="ltr">[どうも]ありがとう[ございました]</p> </td> <td> <p dir="ltr">[Xin][chân thành] cám ơn/ Xin cám ơn [rất nhiều]</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="2"> <p dir="ltr">これからおせわになります</p> </td> <td rowspan="2"> <p dir="ltr">từ nay rất mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="2"> <p dir="ltr">これからお世話になります</p> </td> </tr> <tr> <td colspan="2"> <p dir="ltr">こちらこそよろしく</p> </td> <td> <p dir="ltr">chính tôi cũng mong nhận được sự giúp đỡ của anh/chị  (đáp lại câu「どうぞよろしく」)</p> </td> </tr> </tbody> </table> <p dir="ltr">Tiếp theo chúng ta sẽ đến ngữ pháp bài này nhé.</p> <h2 dir="ltr">2.Ngữ Pháp bài 2 Minna no nihongo.</h2> <p dir="ltr">Trước khi vào phần ngữ pháp, các bạn hãy theo dõi đoạn hội thoại sau đây:</p> <p dir="ltr"><strong>わたし:こんにちは.</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Thành 先生:こんにちは.</strong></p> <p dir="ltr"><strong>わたし: はい、どうぞ。</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Thành先生: それはなんですか。</strong></p> <p dir="ltr"><strong>わたし:これは日本のおみやげです。</strong></p> <p dir="ltr"><strong>Thành 先生:はい、ありがとうございました。</strong></p> <p dir="ltr"><em>Trong đoạn hội thoại trên có các từ それ、これ đó là các đại từ chỉ vật, nó được sử dụng dựa trên vị trí tương quan giữ người và vật được chỉ chị:</em></p> <h3 dir="ltr"><em>Cách dùng これ、それ、あれ</em></h3> <ul dir="ltr"> <li><strong>これ: chỉ những vật gần người nói và xa người nghe ( これ: được dịch là Cái Này )</strong></li> </ul> <p dir="ltr" style="text-align: center;"><img src="https://lh5.googleusercontent.com/QK23m5dZpDY7uIsQsXlytJe8hptBPtP5qY6wy1LPTxTg61XIZAPjDO2ffE2gWOqdrdFztLQn2Eai2g0uLC9eefG6-xcS8kTYGDXjishMLBcrLr_0dMQYJB4gazIEVtz0qDoz2FWp" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <ul> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation"><strong>それ: chỉ những vật xa người nói và gần người nghe ( それ: được dịch là Cái Đó )</strong></p> </li> </ul> <p style="text-align: center;"><br /> <img src="https://lh5.googleusercontent.com/j9nyUMVARPkSai33hNT4MIu-pGOoqQc83R009gXqUYwLWnr0G4jxh_0CyaC2Nnm3Ykcn1zGYc9GAhHk2QK0JKM4i3DdWiIL3kLaexcgCIncU-bqLaJ5NJXp_fDwl-9jYCR9zJdBX" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <ul> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation"><strong>あれ: Chỉ những vật xa cả người nói lẫn người nghe ( あれ: được dịch là Cái Kia )</strong></p> </li> </ul> <p style="text-align: center;"><br /> <img src="https://lh4.googleusercontent.com/9IEEYpMpWOfYOZd90sBzT0K8UNm_5SmrpDBVl4nwaGNRzYzdOPc4VSnVvYQ4HHKcnC_5NoGasxq7ykIfZSoZTH2Cs_h02q35mFRVuatI1MKxYfOVziVcJIt9-W3AZhhXcpeEbdTe" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <p dir="ltr">=>  <span style="color:#FF0000;"><strong>Lưu ý:</strong></span> Những từ này có vai trò như một danh từ, nên nó có thể làm chủ ngữ trong câu.</p> <h3 dir="ltr">1.Cấu trúc : これ/それ/あれ は Danh từ chỉ vật  です.</h3> <p dir="ltr">VD: これ  は  ほん  です。(đây là quyển sách)</p> <p dir="ltr">       それ  は  ノート です。(đó là quyển vở)</p> <p dir="ltr">       あれ   は  とけい です。(kia là đồng hồ).</p> <h3 dir="ltr">2.Dạng câu hỏi</h3> <ul dir="ltr"> <li><strong>Dạng 1: Mẫu câu hỏi với từ để hỏi :  なん: cái gì</strong></li> </ul> <p dir="ltr">Cấu trúc : これ/それ/あれ は  なん ですか。</p> <ul dir="ltr"> <li><strong>Dạng 2: Câu hỏi xác nhận</strong></li> </ul> <p dir="ltr">Cấu trúc : これ/それ/あれ は Danh từ chỉ vật  ですか。</p> <p dir="ltr" role="presentation">はい、そうです。</p> <p dir="ltr" role="presentation">いいえ、そうじゃありません。hoặc いいえ、ちがいます。</p> <p dir="ltr"><strong>Ví Dụ: </strong></p> <p dir="ltr">それ は ほんですか。( Đó là quyển sách à)</p> <p dir="ltr">いいえ、ちがいます。( không, sai rồi )</p> <p style="text-align: center;"><img src="https://lh6.googleusercontent.com/-klPipzdbWJyPpITuGOQfwa9c78kSFFHvsi-mloYgMvRbL0FMgg30Kv_9KJ5cg1MhVsCsZeEinoGm2r2Yh-KxnymhC3pIZJjH-9dipUXXaeRQcHHaXT2yhCAwUVT7OrgvcXXHfm3" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <p dir="ltr">あれ  は  カメラ  ですか. ( Kia là camera đúng không )</p> <p dir="ltr">はい、そうです。( vâng, đúng vậy )</p> <p style="text-align: center;"><img src="https://lh3.googleusercontent.com/-pwk2OF8w9gZYpO43DY3LRpZMI0IjbLi63gGO_HgRumhztTPiHGZKI0__nOK_mRwbWIbXM-epQsn11U_3fmsENMIsMOaOlk6WNBd7v0UdTlj0_8PrzsczLXc2a9SRrlgsyLqrRWl" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <ul dir="ltr"> <li><strong>Dạng 3: Câu hỏi mang dạng lựa chọn.</strong></li> </ul> <p dir="ltr">Cấu trúc : …...ですか,.....ですか.</p> <p dir="ltr">=> <span style="color:#FF0000;"><strong>Lưu ý: </strong></span>Trong dạng câu hỏi này thì câu trả lời không có はい hay いいえ, mà câu trả lời sẽ là sự lựa chọn của người nghe ( dùng để hỏi những đồ vật dễ gây nhầm lẫn )</p> <p dir="ltr">Ví Dụ:</p> <p dir="ltr">これ  は ポルぺんですか、</p> <p dir="ltr">これ は  シャープペンシル  ですか。</p> <p dir="ltr">(  Đây là bút bi hay bút chì kim vậy? )</p> <p style="text-align: center;"><img src="https://lh6.googleusercontent.com/soHCGTWl34QOkLONvDs76EBTH6bh-TxUqi2tQHmyvbAlzfEv6m6WW4ggGbpJ2rv1G621oXS71WBPSRcG-6Du2_50I9vSI5XFcZZQGgE6ceE3Np9OvP7uByk9lc9f_87WU1ZR3GeV" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <h3 dir="ltr"> 3.Trợ từ の</h3> <p dir="ltr"><em>Trợ từ này thì chúng ta đã gặp ở bài 1 với nghĩa sở thuộc, ở bài 2 này chúng ta tiếp tục với những nghĩa còn lại của の nhé:</em></p> <ul> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation">Danh từ 1 の Danh từ 2: の ở đây giữ chức năng bổ sung nghĩa cho danh từ ( danh từ 1 giải thích nghĩa cho danh từ 2 )</p> </li> </ul> <p dir="ltr"><strong>Ví Dụ:</strong> これ は にほんごのほんです.</p> <p dir="ltr">Khi bạn không biết nội dụng của nó về vấn đề gì thì mình sẽ đặt câu hỏi với từ なん:</p> <p dir="ltr">Cấu trúc : これ/それ/あれは  なんの.....ですか。</p> <p dir="ltr"><strong>Ví Dụ: </strong>これ  は  なん  のほん ですか。</p> <ul> <li dir="ltr"> <p dir="ltr" role="presentation">の mang nghĩa sở hữu </p> </li> </ul> <p dir="ltr"><strong>Ví Dụ: </strong>これはわたしのほんです(Cái này là quyển sách của tôi)</p> <p dir="ltr">Nếu khi mình không biết vật đó thuộc sở hữu của ai , thì chúng ta sẽ dùng từ để hỏi là だれ.</p> <p dir="ltr"><strong>Ví Dụ:</strong> これ  は  だれ のほん ですか。</p> <p dir="ltr">Chúng ta sẽ đến mẫu cuối cùng của ngày hôm nay nhé</p> <h3 dir="ltr">4.Cấu trúc : この/その/あの Danh từ </h3> <p dir="ltr">=> Cả cụm này nó sẽ biến thành một danh từ và có chức năng làm chủ ngữ trong câu. </p> <p dir="ltr"><strong>Ví Dụ:</strong> あのくるま ( Ô tô kia )</p> <p dir="ltr" style="text-align: center;"><br /> <img src="https://lh6.googleusercontent.com/hbf7_nht9DPMzdePOvuRL70yM7omEIQ_X9AHOFrPHbSq_vBAIfQDDGo01qaHO76HBoXMRcPUUEpK4c54DITdwWwh2vRs92BX2jvsgL6sG4RXDmqLRe1vYGuEkpxKeq4NBj3QhxFv" style="width: 400px; height: 400px;" /></p> <p dir="ltr">Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi hết mẫu ngữ pháp bài 2 rồi,  sau đây là một vài bài tập cho các bạn luyện tập mẫu ngữ pháp vừa rồi nhé.</p> <h2 dir="ltr">3.Luyện tập</h2> <p dir="ltr"><img height="335" src="https://lh5.googleusercontent.com/WZr54NFUuUYV77eCyQe4aHN5WZmUrnq3FthHe7dhpKqmuJfSalkVAhBhTUMrpIjqS-BgwCBsJjgNalyJYI9DOfZbik4qAPU3lic3ICz0-iTsQUB6_KHqkM7Bi5AP1i-TywSgx6cL" width="602" /></p> <p dir="ltr"><img height="339" src="https://lh5.googleusercontent.com/-QAzagINr8d6A71md84dkafyWPbF9k7-bVRvO77kCsJR4OI7cWHfRKIsvc4VaVDlp0a2lYb_NCi6ChfJyV5MlE6tFkgQG5G0JGy3qjQRC4jpnhYnLwZ2GTW1SadObBLnT7lPdr-8" width="602" /></p> <p dir="ltr"><img height="337" src="https://lh4.googleusercontent.com/cBz665IhmIS5I0_hBvPQ7JRX3WRm_9uwL4g0uUH11yTPrK4lByK2eIA654MNpCvqKYjS3rpRTinMWYMPtQzxEOrYdoLUXU2fDBJt-L0ybkqoto5p_ARbvVpfLsWadScGWTrHsYtz" width="602" /></p> <p dir="ltr">Chúc các bạn học tập thật tốt nhé !</p> <p dir="ltr"><strong>Hãy comment đáp án xuống phía dưới bài viết nhé ^^ !</strong></p> <p dir="ltr">Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết, trên đây là Bài học 2 sách Minna Nihongo, hãy xem chi tiết hơn ở trong video và đặt ví dụ cho từng mẫu ngữ pháp để ghi nhớ tốt hơn nhé! Đừng quên lưu lại và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé. Chúc bạn học tập tốt !</p> <p dir="ltr">>>>Xem thêm: <a href="https://riki.edu.vn/online/hoc-tieng-nhat-mien-phi/ngu-phap-1-7/bai-hoc-1-minnanonihongo-93">Bài học 1 sách Minna No Nihongo</a></p> <p dir="ltr">---</p> <p dir="ltr">Theo dõi <a href="https://riki.edu.vn/online/">Riki Online</a> để cập nhật kiến thức thường xuyên nhất.</p> <p dir="ltr">Tham khảo thêm các bài học tiếng nhật miễn phí <a href="https://riki.edu.vn/online/hoc-tieng-nhat-mien-phi">tại đây</a>.</p> <p dir="ltr">---</p> <p dir="ltr"><strong>RIKI ONLINE - LUYỆN THI JLPT CÙNG CHUYÊN GIA</strong></p> <p dir="ltr">Chi tiết các khoá học: <a href="https://riki.edu.vn/online/khoa-hoc">https://riki.edu.vn/online/khoa-hoc</a></p> <p dir="ltr">Hotline: 0332256670</p> <p dir="ltr">Fanpage: <a href="https://www.facebook.com/Rikionline/">https://www.facebook.com/Rikionline/</a></p> <p dir="ltr">CSKH: <a href="https://www.facebook.com/RikiOnlineCSKH/">https://www.facebook.com/RikiOnlineCSKH/</a></p>
Yêu cầu
hỗ trợ