Từ vựng ngữ pháp Minna bài 26

1

1. Từ vựng Minna bài 26

STT Từ Vựng Kanji Nghĩa
1 みます 見る xem,nhìn
2 みます 診る chẩn đoán,khám bệnh
3 さがします 捜す tìm đồ vật bị mất
4 さがします 探す tìm,tìm kiếm (cv,người…)
5 おくれます (時間に)遅れる trễ giờ
6 まにあいます (会議に)間に合います
kịp giờ
7 やります (宿題を)やります
làm bài tập
8 ひろいます (ごみを)拾います
nhặt rác
9 れんらくします (学校に)連絡します liên lạc với trường học
10 きぶんがいい 気分がいい tâm trạng,thể trạng tốt
11 きぶんがわるい 気分が悪い tâm trạng,thể trạng xấu
12 うんどうかい 運動会 hội thi thể thao
13 ぼんおどり 盆踊り lễ hội múa obon
14 フリーマーケット   chợ đồ cũ,chợ trời
15 ばしょ 場所 nơi chốn,địa điểm
16 ボランティア   việc từ thiện,tình nguyện viên
17 さいふ 財布
18 ごみ   rác
19 こっかいぎじどう 国会議事堂 tòa nhà quốc hội
20 へいじつ 平日/週末 ngày thường
21 おおさかべん (ほうげん) 大阪弁(方言) tiếng osaka,tiếng địa phương
22 こんど 今度 lần tới
23 ずいぶん   khá ,tương đối
24 ちょくせつ 直接 trực tiếp
25 いつでも   lúc nào cũng
26 どこでも   ai cũng
27 だれでも   nhất định
28 なんでも   cái gì cũng
29 こんな…   ..như thế này
30 そんな…   …như thế đó
31 あんな…   …như thế kia
32 かたづきます 片付く sắp xếp,dọn dẹp
33 だします 出す đổ,để (rác)
34 もえるごみ 燃えるごみ rác cháy được
35 おきば 置き場 chỗ để,chỗ đặt
36 よこ bên cạnh
37 びん cái chai
38 かん cái lon,hộp kim loại
39 ガス   ga
40 ガスがいしゃ ガス会社 cty ga
41 うちゅう 宇宙 vũ trụ
42 さま 田中様、お客様 ngài,vị
43 うちゅうせん 宇宙船 tàu vũ trụ
44 こわい 怖い sợ,đáng sợ
45 ちがいます 違う khác,không phải
46 うちゅうひこうし 宇宙飛行士 nhà du hành vũ trụ
2

2. Vていただけませんか

Mẫu này được sử dụng khi muốn nhờ ai làm giúp chuyện gì đó một cách lịch sự. Hành động mà người nói muốn người nghe làm giúp được biểu thị bằng động từ V. Đây là cách yêu cầu lịch sự hơn so với ~てください ta đã học trước đây. Vì vậy, khi muốn nhờ người trên làm giúp việc gì đó thì nên sử dụng mẫu này thay vì sử dụng ~てください:

例1  

先生、この 漢字(かんじ)の ()み方を (おし)えていただけませんか。

Thầy có thể dạy em cách đọc chữ Hán này được không ạ?

例2この パソコンの 使(つか)(かた)を (おし)えてください。

Hãy chỉ cho tôi cách sử dụng chiếc máy tính này.

 

3

3. Từ để hỏi + Vたら いいですか

~たら いいですか được sử dụng khi người nói muốn đề nghị người nghe cho mình một lời khuyên hay một chỉ thị về một việc gì đó mà người nói phải hoặc nên làm. Trong VD1, người nói muốn mua một chiếc máy ảnh nhưng không biết nên mua ở đâu nên anh ta đề nghị người nghe giới thiệu cho mình một cửa hàng tốt để mua.

例1  

A:どこで カメラを ()ったら いいですか。

Tôi nên mua máy ảnh ở đâu?

(Trực dịch : Nếu tôi mua máy ảnh ở đâu thì được)

B(あき)葉原(はばら)で ()ったら いいと (おも)います。

Tôi nghĩ anh nên mua ở Akihabara.

(Trực dịch : Tôi nghĩ nếu anh mua ở Akihabara thì tốt).

例2 

A(こま)かい お(かね)が ないんですが、どうしたら いいですか。

Tôi không có tiền lẻ thì phải làm thế nào bây giờ?

B: 私が 貸しましょうか。

Cho anh vay nhé.

 

4

4. Thể thông thường + んです

Lưu ý : Nếu trước んです là danh từ hay tính từ đuôi thì thay ở phần cuối câu văn ở thể thông thường bằng trước khi thêm vào sau đó んです

んです là một cách diễn đạt dùng để giải thích nguyên nhân, lý do, …. của một hành động, tình huống....んです được sử dụng khi nói còn ~のです được sử dụng khi viết.

- Trong hội thoại của người Nhật thường rất hay xuất hiện ~んです, vì thế, mà khi chúng ta nghe sẽ cảm tưởng như thể văn lịch sự 「です/ ます」ít được sử dụng.

*) Các cách sử dụng của んです cụ thể như sau :

1. んですか

*) Mẫu này được dùng trong các trường hợp sau :

- Khi người nói phỏng đoán lý do hay nguyên nhân của sự việc mà họ nhìn thấy hoặc nghe thấy và muốn xác nhận lại xem điều họ phỏng doán có đúng không. 

例1  

成田 : 山田(やまだ)さんは 時々(ときどき) 大阪(おおさか)(べん)を 使(つか)いますね。大阪(おおさか)に ()んで たんですか。

Anh Yamada thỉnh thoảng lại sử dụng tiếng địa phương của Osaka nhỉ. Anh đã từng sống ở Osaka à.

山田 : ええ、15(さい)まで 大阪(おおさか)に ()んで いたんです。

Vâng, tôi sống ở Osaka cho đến năm 15 tuổi.

- Khi người nói muốn hỏi thông tin về những điều thú vị hoặc đáng quan tâm mà họ nhìn thấy hoặc nghe thấy :

例2  

A 面白(おもしろ)い デザインの (くつ)ですね。どこで ()ったんですか。

Chiếc giầy có thiết kế hay nhỉ. Chị mua ở đâu thế?

B : ヴィンコムで ()ったんです。

Tôi mua ở Vincom.

- Khi người nói muốn yêu cầu người nghe giải thích về nguyên nhân, lý do của sự việc mà họ nhìn thấy hoặc nghe thấy vì họ thấy lạ, tức giận, bất ngờ,... :

例3  

成田 : どうして (おく)れたんですか

Sao muộn thế?

- Khi muốn đề nghị người nghe giải thích về một tình trạng nào đó:

例4  

どう したんですか

Sao thế?

Lưu ý : “ ~んですか” đôi lúc còn hàm chứa cả sự ngạc nhiên, nghi ngờ hay tò mò của người nói,...Nếu sử dụng không đúng nó có thể tạo cho người nghe cảm giác khó chịu, vì thế cần hết sức lưu ý khi sử dụng. Tuy vậy, trong thực tế, các từ để hỏi thường rất hay dùng kèm với「んですか」. Đặc biệt là trong những câu hỏi về một hành động, tình huống nào đó trong quá khứ.

2. ~んです

Mẫu này được sử dụng trong các trường hợp sau :

- Dùng khi muốn trình bày về những nguyên nhân, lý do,..để trả lời cho các câu hỏi dạng “ Từ để hỏi+ ~んですか”  ở trên :

例5  

A:どうして おくれたんですか。

Sao muộn thế?

B:バスが なかったんです。

Vì xe bus không đến.

例6

A:どう したんですか。

Sao thế.

B:ちょっと 気分きぶんが わるいんです。

Tôi cảm thấy hơi khó chịu.

- Dùng khi người nói muốn nói rõ thêm về lý do, nguyên nhân cho cái mà họ vừa trình bày.

例7  

A毎朝(まいあさ) 新聞(しんぶん)を ()みますか。

Anh có đọc báo mỗi sáng không?

B:いいえ。時間(じかん)が ないんです。

Không. Tôi không có thời gian.

Lưu ý: ~んです không được sử dụng khi đơn thuần người nói chỉ muốn diễn tả một thực tế như ví dụ dưới đây:

例8  

A:お名前は?

Bạn tên là gì ?

B:マイです。(O

Tôi là Mai.

B:マイなんです(X

3. ~んですが、~

~んですが được dùng để lôi cuốn người nghe vào một chủ đề nào đó. Mệnh đề theo sau nó thường biểu thị một yêu cầu, sự mời mọc hay một sự xin phép. trong trường hợp này được dùng để nối 2 các mệnh đề trong câu với nhau một cách nhẹ nhàng, đồng thời biểu lộ thái độ ngạp ngừng, dè dặt của người nói. Như trong ví dụ 7 ở dưới đây, mệnh đề theo sau ~んですがđược giản lược khi cả người nói và người nghe đều đã hiểu rõ tình huống.

例9  

日本語(にほんご)で 手紙(てがみ)を ()いたんですが、ちょっと ()ていただけませんか。

Tôi đã viết một lá thư bằng tiếng Nhật, anh có thể xem lại giúp được không ạ?

例10

NHKを 見学(けんがく)したいんですが、どうしたら いいですか。

Tôi muốn đi kiến tập ở NHK thì phải làm gì ?

例11

あのう、お風呂(ふろ)の 使(つか)(かた)が よく わからないんですが.....

Dạ, tôi không biết nhiều về cách sử dụng bồn tắm.... ( anh có thể nói cho tôi biết không)

5

5. N( đối tượng) は [(好きです/嫌いです) / (上手です/下手です) / あります]

Trong giáo trình Minna no Nihongo I, ở bài 10 và 17, bạn đã được học là chủ thể của hành động và các đối tượng của hành động mà được biểu thị bằng trợ từ có thể được đưa lên làm chủ đề của câu và được làm nổi bật bằng trợ từ . Các đối tượng của tính từ và động từ có trợ từ gốc là cũng có thể được nhấn mạnh bằng cách sử dụng trợ từ như ở ví dụ trên.

例1  

A 運動会(うんどうかい)に 参加(さんか)しますか。

Bạn có tham gia hội thao không?

B : いいえ。スポーツは あまり ()きじゃ ないんです。

Không. Thể thao thì tôi không thích lắm.

 

Luyện tập

Các bạn làm #Comment đáp án Riki sẽ chữa và trả lời lại nha !

1 . (れい)シャワ(しゃわ)ー(の)お()(が)でません。

1. 時半(じはん)( )新幹線(しんかんせん)( )()()いませんでした。

2. 学校(がっこう)( )(おく)れたことがありますか。

3. ボランティア(ぼらんてぃあ)( )参加(さんか)しませんか。

4. ファクス(ふぁくす)調子(ちょうし)(わる)いんですが、どこ( )連絡(れんらく)したらいいですか。

5. ごみは駐車場(ちゅうしゃじょう)( )(よこ)( )ごみ()()( )出してください

2.

いいです、(わる)かったです、下手(へた)です、病気(びょうき)です、(おく)れました、故障(こしょう)しました、()きます、()ませんでした、(やす)みじゃありません、()べません、(さが)していますありません、しています、

 

(れい)(なに)(さが)しているんでせか。...ここに()いた手帳(てちょう)がないんです。

1. どうして()()を____んですか。...(じつ)ダイエット(だいえっと)を____んです。

2. どうして会議(かいぎ)時間(じかん)に____んですか。...(くるま)が____んです。

3. この(かん)のお花見(はなみ)、どうして____んですか。

...ちょっと都合(つごう)が____んです。

4. 土曜日遊(どようびあそ)びに()ませんか。...すみません。今度(こんど)土曜日(どようび)は____んです。

5. いつも()プロ(ぷろ)手紙(てがみ)を___んですか。

...ええ、(わたし)は字が_____んです。

6. 今度飲(こんどの)みに()きませんか。...すみません。(つま)が____んです。

3. 例:けさは{(なに)か、(なに)も、(なん)でも}()べませんでした。

1. 渡辺(わたなべ)(あさ)はいつも5()ごろ()きます。

高橋(たかはし):{(とく)に、ずいぶん、たくさん}早いんですね。

2. 渡辺(わたなべ):{今度(こんど)最近(さいきん)、もうすぐ}の運動会(うんどうかい)参加(さんか)したいんですが。

高橋(たかはし):{だれか、だれも、だれでも}参加(さんか)することができますから、(はやし)さん   に{直接(ちょくせつ)、特に、きっと}申し込んでください。

3. 渡辺(わたなべ)高橋(たかはし)さん、その手帳(てちょう)いいですね。(わたし)も{こんな、そんな、あな}手帳(てちょう)()しいんですが、どこで()ったんですか。

高橋(たかはし)エドヤストア(えどやすとあ)です。手帳の{乗り場、置き場、売り場}は1階の奥にあります。

4. (れい):たばこを()ってもいいですか。

()すみません。ここは禁煙(きんえん)なんです。

1. 食事(しょくじ)()きませんか。

...すみません。(いま)ちょっと気分(きぶん)が_______________

2. よくテレビ(てれび)()ますか。

()いいえ、あまり()ません。時間(じかん)が______________

3. きれいな(さくら)写真(しゃしん)ですね。

...ええ、奈良(なら)のお(てら)で_________________

4. ずいぶんにぎやかですね。

()ええ。(となり)部屋(へや)()ティ(てぃ)ーを________________

5. 自分(じぶん)食事(しょくじ)(つく)りますか。

()いいえ。料理(りょうり)があまり__________________

5.

いきたいです、()たいですありません(おく)れました、できません、故障(こしょう)です、(いた)いです、しなければなりません、()きました、(なら)いたいです、結婚(けっこん)します

例1:相撲を見たいんですが、どこでチケットを(買います買ったらいいですか。)

2:細かいお金がないんですが、200円(貸します貸していただけませんか。)

1.日本人の友達が­_______________ が、どんなプレゼントを

2.頭が_______どの薬を(飲みます

3.NHK へ________が、地図を(書きます

4.10時までに会議の準備を__________が、

(手伝います

5.柔道を__________が、いい先生を(紹介します

6.日本語でレポートを________が、ちょっと(見ます

7.2階の事務所のパソコンが_________が、どう(します

8.今日は修理が________が、明日まで(待ちます