"ÁC MỘNG" HỌC TIẾNG NHẬT: TÔN KÍNH NGỮ,KHIÊM NHƯỜNG NGỮ - Trung tâm tiếng Nhật luyện thi JLPT

“ÁC MỘNG” HỌC TIẾNG NHẬT: TÔN KÍNH NGỮ,KHIÊM NHƯỜNG NGỮ

Tôn kính ngữ, khiêm nhường ngữ trong tiếng Nhật

Được mệnh danh là “ác mộng” của những người học tiếng Nhật, tôn kính ngữ và khiêm nhường ngữ gây rất nhiều khó khăn trong việc học tập cũng như ứng dụng vào đời sống.

Vậy chúng ta cùng tìm hiểu các khái niệm, làm sao để nhớ nhanh cũng như cách sử dụng tôn kính ngữ và khiêm nhường ngữ như thế nào cho đúng qua bài viết dưới đây nhé

01
CÁC KHÁI NIỆM VỀ TÔN KÍNH NGỮ , KHIÊM NHƯỜNG NGỮ

– Tôn kính ngữ: là những từ chỉ hành động của đối phương (mà mình kính trọng)

– Khiêm nhường ngữ: chỉ hành động của mình trong câu chuyện với người mình kính trọng

Khiêm nhường ngữ ngoài sử dụng cho bản thân mình, còn sử dụng cho người cùng công ty với mình như trong ví dụ sau

A:  すみません、田中部長はいらっしゃいますか?

B:  部長の田中は席を外しておりました

a.Cách sử dụng tôn kính ngữ

Động từ chia về tôn kính ngữ có 5 loại

  1. Chia về thể bị động: chia như động từ nhóm 2

Ví dụ:

来る   → 来られる

出席する → 出席される

  • Tôn trọng hơn: お Vます になります

Ví dụ:

かける → おかけになります

帰る  → お帰りになります

  • Nhờ vả người trên làm cho mình: お Vます ください

Ví dụ:

待つ  → お待ちください、

かける → おかけください

Lưu ý: không dùng với những động từ 1 âm tiết (見ます、…) và động từ nhóm 3 (来ます、します)

  • Hỏi : お Vます ですか

Ví dụ:

書く → お書きですか?

読む → お読みですか

  • Người trên làm gì cho mình: Vてくれる → Vてくださる

Ví dụ:

書いてくれる → 書いてくださる

押してくれる → 押してくださる

Tính từ, danh từ, phó từ: thêm おvào những từ thuần Nhật và ごvào từ gốc Hán

Ví dụ:

忙しい → お忙しい   家族 → ご家族

b.Cách sử dụng khiêm nhường ngữ

  • Khiêm nhường ngữ
  • Động từ nhóm 1,2:  お・ごVます します

Ví dụ:

書く  → お書きします

読む  → お読みします

見せる → お見せします

  • Động từ nhóm 3: ごVます 

Ví dụ:

説明する  → ご説明します

相談します → ご相談します

Dưới đây là bảng tổng hợp những nhóm động từ có thể kính ngữ và khiêm nhường ngữ đặc biệt được sắp xếp theo trình tự các hành động thực hiện khi đến thăm nhà người khác

(đến nhà→gặp→hỏi thăm→nhận quà→ăn uống→nói chuyện→hỏi chuyện→biết→làm→xem)

Hãy cùng đặt câu để dễ nhớ hơn nhé

>>> Xem thêm chi tiết về cách sử dụng KHIÊM NHƯỜNG NGỮ TRONG TIẾNG NHẬT

02
BẢNG TỔNG HỢP ĐỘNG TỪ TÔN KÍNH NGỮ, KHIÊM NHƯỜNG NGỮ

  社長は 私は
行きます、来ます いらっしゃいます 参(まい)ります
尋(たず)ねます   伺(うかが)います
います いらっしゃいます おります
会います   お目にかかります
あげます   さしあげます
もらいます   いただきます
くれます くださいます  
食べます、飲みます 召し上がります いただきます
言います おっしゃいます 申し上げます
聞きます(hỏi)   うかがいます
知っています ご存知(ぞんじ)です 存(ぞん)じております
します なさいます いたします
見ます ごらんになります 拝見(はいけん)します

Các trường hợp đặc biệt

Tôn kính ngữ Khiêm nhường ngữ
リンと言います   リンと申(もう)します
すみません   申(もう)し訳(わけ)ありません 申(もう)し訳(わけ)ございません
分かりました   かしこまりました。

>>Xem các kính ngữ dễ xuất hiện trong đề thi N3 JLPT

Để nhớ được tôn kính ngữ, khiêm nhường ngữ chia như thế nào chúng ta cùng luyện tập làm những câu sau nhé

復習問題(ふくしゅうもんだい)

1.昨日、先生はリキセンターに(います)例:いらっしゃいます。食べ物を(食べます )_______

私は(聞きたい)_______ことがありますから、 先生に(連絡(れんらく)します)_______。私が(聞きます)_______あとで、先生はレポートをチェック(してくれます)_______

2.客 :すみませんが、これを注文(ちゅうもん)しないけど

店員:(すみません)_______。すぐ(変えます)_______、(待って  ください)_______

  • 私はリキのランと(言います)_______。今、経済(けいざい)について(説明します)_______。皆さん、資料(しりょう)を(持ちます)_______
  • 客  :すみません、会場(かいじょう)はどこですか

受付人:そちらに(あります)_______

  • 部長(ぶちょう)はルールについて(言います)_______。話(はなし)が終(お)わったら、あなたは 部長にこの花束(はなたば)を(あげます)_______
  • ガイド:はい、こちらの物を(みます)_______ください。皆さん、この物の名前を(知っています)_______か。
  • 私が(使っています)_______ので、(貸しません)_______

Tạm kết

Để có thể học và nhớ tôn kính ngữ cùng khiêm nhường ngữ nhanh và hiệu quả, bên cạnh việc đặt câu các bạn có thể làm flashcard, học theo đôi và đóng vai, hoặc tự tạo bài và luyện tập trên ứng dụng quizlet- 1 ứng dụng dễ dàng sử dụng trên cả điện thoại và máy tính- sẽ hỗ trợ tối đa việc học thuộc và luyện tập của mọi người (quizlet.com).

Hãy cùng nhau chinh phục tôn kính ngữ và khiêm nhường ngữ nhé!

頑張(がんば)ってください!

Nguồn tham khảo bài viết

1. Minna no Nihongo II- bản giải thích

2. Keigo Nyuumon- Watanabe Yuuka

3. Tổng hợp N3: tôn kính ngữ, khiêm nhường ngữ dùng khi nào- video của Riki

4. Tiếng Nhật tôn kính và khiêm nhường toàn tập- Saroma Jclass

Đáp án

  1. めしあがります・うかがいたい・ご連絡(れんらく)します/ご連絡(れんらく)いたします・   うかがいた・チェックしてくださいます
  2. もうしわけございません・ご変(か)えします・お待(ま)ちください
  3. もうします・ご説明します/ご説明いたします・お持ちになります
  4. ございます
  5. おっしゃいます・さしあげます
  6. ごらんになってください・ご存知(ぞんじ)ですか
  7. お使いしております・お貸(か)し出来(でき)ません

TÁC GIẢ BÀI VIẾT

Giáo viên: Quyên sensei

Trình độ: N1

Cơ sở giảng dạy :

Cs3 : B10, Ngõ 57, Nguyễn Khánh Toàn Cầu Giấy

Cs5 : Số 8B Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, P. Dịch Vọng 

Bài tổng hợp chi tiết về tôn kính ngữ và khiêm nhường ngữ. Các bạn còn băn khoăn gì phần kiến thức này không ? Hãy để lại bình luận Riki sẽ giải đáp giúp bạn nhé.

Xem thêm các bài viết hữu ích và báo trí nói gì về Riki nihongo nhé!

ƯU ĐÃI HẤP DẪN KHI ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC:

  • Voucher giảm giá 41% khóa học giao tiếp online.
  • Tặng bộ giáo trình trị giá 200k~400k khi đăng kí học.
  • Combo túi xách + móc chìa khóa + bút chì xinh xắn cho học viên.
  • Cơ hội nhận học bổng du học Nhật uy tín.
  • Voucher 200K phát cuối khóa, sử dụng cho khóa học tiếp theo.

ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 59% KHI ĐĂNG KÝ HỌC ONLINE: 

  • Tặng 1 khoá học giao tiếp khi đăng ký học combo online 
  • Ưu đãi đến 59% học khoá học tiếng Nhật online N5-N3
  • Được tham gia cộng đồng học tiếng nhật lớn nhất ~25.157 thành viên 
  • Tặng giáo trình online miễn khoá học 
  •  Các sensei trực tiếp hỗ trợ khi các bạn gặp vấn đề học online

URL List

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Cảm ơn bạn đã đăng ký khoá học tại Riki

Riki sẽ liên hệ với bạn để tư vấn kĩ hơn về nhu cầu lớp học và lớp học phù hợp nhé!

Kết thúc