Trong bài viết hôm nay, Riki sẽ giới thiệu tới các bạn hệ thống cách đọc thứ, ngày, tháng cơ bản trong tiếng Nhật nhé
1. Các thứ trong tuần (~曜日/ようび)
Kanji | Tiếng Nhật | Tiếng Việt | Ví dụ |
日曜日 | にちようび | Chủ nhật | 毎週の日曜日に教会へ行っています。 Tôi thường đến nhà thờ vào chủ nhật hàng tuần. |
月曜日 | げつようび | Thứ hai | 月曜日から金曜日まで働いています。 Tôi làm việc từ thứ 2 đến thứ 6. |
火曜日 | かようび | Thứ ba | 今日は火曜日です。 Hôm nay là thứ 3. |
水曜日 | すいようび | Thứ tư | 明日は水曜日です。 Ngày mai là thứ 4. |
木曜日 | もくようび | Thứ năm | 明後日は木曜日です。 Ngày kia là thứ 5 |
金曜日 | きんようび | Thứ sáu | 木曜日の次の日は金曜日です。 Ngày tiếp theo của ngày thứ 5 là ngày thứ 6 |
土曜日 | どようび | Thứ bảy | 土曜日は休みです。 Thứ 7 thì được nghỉ. |
何曜日 | なんようび | Thứ mấy? | 今日は何曜日ですか。 Hôm nay là thứ mấy |
Quà tặng dành cho những bạn N5-N4: TỔNG HỢP TRỌN BỘ MINNA NO NIHONGO CHI TIẾT
2. Các ngày trong tháng(~日/にち)
STT | Kanji | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 一日 | ついたち | Ngày mồng 1 |
2 | 二日 | ふつか | Ngày mồng 2, 2 ngày |
3 | 三日 | みっか | Ngày mồng 3, 3 ngày |
4 | 四日 | よっか | Ngày mồng 4, 4 ngày |
5 | 五日 | いつか | Ngày mồng 5, 5 ngày |
6 | 六日 | むいか | Ngày mồng 6, 6 ngày |
7 | 七日 | なのか | Ngày mồng 7, 7 ngày |
8 | 八日 | ようか | Ngày mồng 8, 8 ngày |
9 | 九日 | ここのか | Ngày mồng 9, 9 ngày |
10 | 十日 | とおか | Ngày mồng 10, 10 ngày |
11 | 十一日 | じゅういちにち | Ngày 11, 11 ngày |
12 | 十二日 | じゅうににち | Ngày 12, 12 ngày |
13 | 十三日 | じゅうさんにち | Ngày 13, 13 ngày |
14 | 十四日 | じゅうよっか | Ngày 14, 14 ngày |
15 | 十五日 | じゅうごにち | Ngày 15, 15 ngày |
16 | 十六日 | じゅうろくにち | Ngày 16, 16 ngày |
17 | 十七日 | じゅうしちにち | Ngày 17, 17 ngày |
18 | 十八日 | じゅうはちにち | Ngày 18, 18 ngày |
19 | 十九日 | じゅうくにち | Ngày 19, 19 ngày |
20 | 二十日 | はつか | Ngày 20, 20 ngày |
21 | 二十一日 | にじゅういちにち | Ngày 21, 21 ngày |
22 | 二十二日 | にじゅうににち | Ngày 22, 22 ngày |
23 | 二十三日 | にじゅうさんにち | Ngày 23, 23 ngày |
24 | 二十四日 | にじゅうよっか | Ngày 24, 24 ngày |
25 | 二十五日 | にじゅうごにち | Ngày 25, 25 ngày |
26 | 二十六日 | にじゅうろくにち | Ngày 26, 26 ngày |
27 | 二十七日 | にじゅうしちにち | Ngày 27, 27 ngày |
28 | 二十八日 | にじゅうはちにち | Ngày 28, 28 ngày |
29 | 二十九日 | にじゅうくにち | Ngày 29, 29 ngày |
30 | 三十日 | さんじゅうにち | Ngày 30, 30 ngày |
31 | 三十一日 | さんじゅういちにち | Ngày 31, 31 ngày |
? | 何日 | なんにち | Ngày bao nhiêu? |
Lưu ý:
Các ngày từ mồng 1->10, 14, 20, 24 có cách đọc đặc biệt (như chữ in đậm màu đỏ ở bảng trên). Các ngày còn lại : “số đếm + にち”
Ví dụ: Ngày 15 = じゅうご + にち
Team N5, N4 lưu ngay: TỔNG HỢP TRỌN BỘ NGỮ PHÁP N5 TIẾNG NHẬT
Hướng dẫn sử dụng thể て
Hướng dẫn sử dụng thể る
Hướng dẫn sử dụng thể た
Hướng dẫn sử dụng thể ない
Cấu trúc dự định つもりです
3. Các tháng trong năm(~月/がつ)
STT | Kanji | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
1 | 一月 | いちがつ | Tháng 1 |
2 | 二月 | にがつ | Tháng 2 |
3 | 三月 | さんがつ | Tháng 3 |
4 | 四月 | しがつ | Tháng 4 |
5 | 五月 | ごがつ | Tháng 5 |
6 | 六月 | ろくがつ | Tháng 6 |
7 | 七月 | しちがつ | Tháng 7 |
8 | 八月 | はちがつ | Tháng 8 |
9 | 九月 | くがつ | Tháng 9 |
10 | 十月 | じゅうがつ | Tháng 10 |
11 | 十一月 | じゅういちがつ | Tháng 11 |
12 | 十二月 | じゅうにがつ | Tháng 12 |
? | 何月 | なんがつ | Tháng mấy? |
Lưu ý:
Các tháng 4,7,9 có cách đọc đặc biệt (như chữ in đậm màu đỏ ở bảng trên). Các tháng còn lại : “số đếm +がつ ”
Ví dụ: Tháng 2 = に + がつ
4. Cách đọc năm trong tiếng Nhật
Cách đọc: 「số đếm +年/ねん」
Ví dụ:
Năm 2021: にせんにじゅういちねん
Năm 2020: にせんにじゅうねん
Lưu ý: Cách đọc và cách viết ngày tháng năm trong tiếng Nhật ngược với Tiếng Việt theo trình tự: “năm – tháng – ngày”. Chẳng hạn:
Tiếng Việt: Ngày 5.9.2021
Tiếng Nhật: 2021.9.5 -> にせんにじゅういちねん – くがつ – いつか
5. Bài tập thực hành
Hãy đọc những ngày tháng năm dưới đây bằng tiếng Nhật
2.9.1945:……
30.4.1999:……
10.8.1989:……
5.7.2020:……
3.6.2021:……
[TỰ HỌC KHÔNG VẤT VẢ] THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT miễn phí với hàng trăm video hữu ích và tài liệu tổng hợp trình độ sơ cấp:
- Hệ thống 125 video phân cấp cụ thể theo mọi cấp độ, từ bảng chữ cái sơ cấp N5 tới cao cấp N1.
- Kho tài liệu với gần 50 cuốn ebook được thiết kế bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm tới từ Riki Nihongo.
- Nội dung chuyên sâu đặc biệt về từ vựng, chữ hán, ngữ pháp phục vụ kì thi JLPT.
- Hình thức học qua video vui nhộn, dễ học, dễ nhớ phù hợp để tự luyện Kaiwa tại nhà.
Ngoài ra,bạn đã có lộ trình và phương pháp học chính xác để chinh phục N5, N4 thật nhanh gọn và hiệu quả chưa?
Hãy biến trình độ N5 và N4 trở nên đơn giản hết sức có thể qua các khoá học từ Riki nhé:
Tìm hiểu khoá học N5 thành thạo tiếng Nhật chỉ trong 3 tháng.
Tìm hiểu khoá học N4 “học sâu hiểu thấu” chỉ trong 4 tháng.
Chúc các bạn học tốt!