I. Số đếm trong tiếng Nhật
Số đếm trong tiếng Nhật có ý nghĩa hoàn toàn giống tiếng Việt nhưng cách đọc sẽ khác hoàn toàn. Chúng mình cùng đi tìm hiểu nhé.
1. Học cách đếm số trong tiếng Nhật từ 1 – 10
- いち ー ichi
- に ー ni
- さん ー san
- よん・し ー yon・shi
- ご ー go
- ろく ー roku
- しち・なな ー shichi・nana
- はち ー hachi
- きゅう ー kyuu
- じゅう ー jyuu
2. Đếm số tiếng Nhật từ 10 – 100
Từ 10 đến 100 sẽ giống với quy tắc ghép của số đếm trong tiếng Việt nhé
Ví dụ 1 : 10 + 1 → 11
じゅう+いち → じゅういち ( jyuu + ichi → jyuuichi )
Ví dụ 2: 2 + 10 → 20
に+じゅう → にじゅう ( ni + jyuu → nijyuu )
Ví dụ 3: 20+ 1 = 2 + 10 + 1 → 21
に+じゅう+いち → にじゅういち ( ni + jyuu + ichi → nijyuuichi )
Vậy tương tự chúng ta sẽ có
13.じゅうさん ― jyuusan
。。。
22.にじゅうに ― nijyuuni
23.にじゅうさん ― nijyuusan
。。。
29.にじゅうきゅう ― nijyuukyuu
30.さんじゅう ― sanjyuu
31.さんじゅういち ― sanjyuuichi
。。。
99.きゅうじゅうきゅう ―kyuujyuukyuu
100.ひゃく ― hyaku
Cùng Riki học số đếm tiếng Nhật qua khoá học online nhé <3
3. Số đếm tiếng Nhật từ 100 đến 1000
Từ 100 đến 1000 cũng sẽ giống với quy tắc ghép của số đếm trong tiếng Việt nhé
Vd1: 100 + 1 → 101
ひゃく+いち → ひゃくいち ( hyaku + ichi → hyakuichi )
Vd2: 100 + 10 → 110
ひゃく+じゅう→ ひゃくじゅう ( hyaku + jyuu → hyaku jyuu )
Vd3: 100 + 15 → 115
ひゃく+じゅう+ご→ ひゃくじゅうご ( hyaku + jyuu + go → hyakujyuugo )
Vậy tương tự chúng ta sẽ có
199 .ひゃくきゅうじゅうきゅう ―hyakukyuujyuukyuu
。。。
200.にひゃく ― nihyaku
201.にひゃくいち ― nihyakuichi
。。。
299.にひゃくきゅうじゅうきゅう ― nihyakukyuujyuukyuu
300.さんびゃく ― sanbyaku
301.さんびゃくいち ― sanbyakuichi
。。。
399.さんびゃくきゅうじゅうきゅう ―sanbyakukyuujyuukyuu
400.よんひゃく ― yonhyaku
401. よんひゃくいち ― yonhyakuichi
499. よんひゃくきゅうじゅうきゅう ― yonhyakukyuujyuukyuu
500. ごひゃく ― gohyaku
501. ごひゃくいち ― gohyakuichi
599. ごひゃくきゅうじゅうきゅう ― gohyakukyuujyuukyuu
600. ろっぴゃく ― roppyaku
601. ろっぴゃくいち ― roppyakuichi
699. ろっぴゃくきゅうじゅうきゅう ― roppyakukyuujyuukyuu
700. ななひゃく ― nanahyaku
701. ななひゃくいち ― nanahyakuichi
799. ななひゃくきゅうじゅうきゅう ― nanahyakukyuujyuukyuu
800. はっぴゃく ― happyaku
801. はっぴゃくいち ― happyakuichi
899. はっぴゃくきゅうじゅうきゅう ― happyakukyuujyuukyuu
900. きゅうひゃく ― kyuuhyaku
901. きゅうひゃくいち ― kyuuhyakuichi
999. きゅうひゃくきゅうじゅうきゅう ― kyuuhyakukyuujyuukyuu
1000. いっせん ― issen
4. Số đếm tiếng Nhật từ 1000 đến 100000000
Từ 1000 đến 10000 cũng sẽ giống với quy tắc ghép của số đếm trong tiếng Việt nhé. Tuy nhiên có 1 chú ý quan trọng như sau:
*1000 : Đứng 1 mình thì sẽ đọc là “ issen” . Nhưng đi ghép với những số khác để tạo thành
chữ số mình sẽ đọc là “ sen “
*10000: Ở Việt Nam đơn vị lớn nhất là 1000 nhưng ở Nhật Bản đơn vị lớn nhất sẽ là 10000.
Vậy nên lúc này với 4 số 0 mình sẽ không đọc là 10.000 mà sẽ đọc là 1.0000 “ ichiman”
>>> 4 số 0 sẽ đọc là “man”
Vậy chúng ta sẽ có
1001 .せんいち ―senichi
1010. せんじゅう ―senjyuu
1100. せんひゃく ―senhyaku
1199. せんひゃくきゅうじゅうきゅう ―senkyuuhyakukyuujyuukyuu
2000. にせん ―nisen
2999. にせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―nisenkyuuhyakukyuujyuukyuu
3000. さんぜん ―sanzen
3999. さんぜんひゃくきゅうじゅうきゅう ―sanzenkyuuhyakukyuujyuukyuu
4000. よんせん ―yonsen
4999. よんせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―yonsenkyuuhyakukyuujyuukyuu
5000. ごせん ―gosen
5999. ごせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―gosenkyuuhyakukyuujyuukyuu
6000. ろくせん ―rokusen
6999. ろくせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―rokusenkyuuhyakukyuujyuukyuu
7000. ななせん ―nanasen
7999. ななせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―nanasenkyuuhyakukyuujyuukyuu
8000. はっせん ―hassen
8999. はっせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―hassenkyuuhyakukyuujyuukyuu
9000. きゅうせん ―kyuusen
9999. きゅうせんひゃくきゅうじゅうきゅう ―kyuusenkyuuhyakukyuujyuukyuu
10000. いちまん ―ichiman
10100. ひゃくきゅうじゅうきゅう ―ichimanhyaku
100000. じゅうまん ―hyakukyuujyuukyuu
1000000. ひゃくまん ―hyakuman
10000000. せんまん ―senman
100000000.いちおく ―ichioku
Khoá học tiếng Nhật online sẽ giúp bạn học bảng đếm số này chỉ trong vòng 02 video bài giảng . Đặc biệt khoá học đang có chương trình ưu đãi 50% khoá học chỉ còn 699.000đ ( áp dụng trong ngày hôm nay )
Đếm tưởng nhật tưởng không dễ mà dễ không tưởng đúng không các bạn ?
II. Học cách đếm tiếng Nhật với đồ vật
Nhóm 1:
– Đếm đồ vật dài (bút, chai, trái chuối): số đếm + ほん/ぼん/ぽん
– Đếm ly, cốc, tách, chén: số đếm + はい/ばい/ぱい
– Đếm thú vật nhỏ (mèo, cá, côn trùng): số đếm +ひき/びき/ぴき
Các biến thể trong nhóm này:
– 1 cái/con: いっぽん/いっぱい/いっぴき
– 6 cái/con: ろっぽん/ろっぱい/ろっぴき
– 8 cái/con: はっぽん/はっぱい/はっぴき
– 10 cái/con: じゅっぽん(じっぽん)/じゅっぱ い(じっぱい)/じゅっぴき(じっ ぴ き)
– 3 cái/con: さんぼん/さんばい/さんびき
Hỏi bao nhiêu: なんぼん/なんばい/なんびき
Nhóm 2:
– Đếm nhà: số đếm + けん/げん
– Đếm tầng lầu: số đếm + かい/がい
Các biến thể trong nhóm này:
– 1 căn/tầng: いっけん/かい
– 6 căn/tầng: ろっけん/かい
– 8 căn/tầng: はっけん/かい
– 10 căn/tầng: じゅっけん/かい(じっかい)
– 3 căn/tầng: san + gen/gai さんげん/さんがい
Hỏi bao nhiêu: なんげん/なんがい
Nhóm 3:
– Đếm đồ vật theo cặp (giày, dép): số đếm +そく/ぞく
Các biến thể trong nhóm này:
– 1 cặp (giày, dép) : いっそく
– 8 cặp (giày, dép) : はっそく
– 10 cặp (giày, dép) : じゅっそく
– 3 cặp (giày, dép) : さんぞく
Nhóm 4:
– Đếm lần: số đếm + かい
– Đếm đồ vật nhỏ (cục gôm, xí ngầu): số đếm + こ
– Đếm tháng: số đếm + かげつ
Các biến thể trong nhóm này: giống nhóm 2 nhưng ko có biến thể “3” và “hỏi bao nhiêu” (nghĩa là 3 lần vẫn là san kai さんかい, 3 tháng vẫn là さんかげつ). Trường hợp đặc biệt: riêng 6 tháng còn có 1 từ khác はんとし (nửa năm).
Nhóm 5:
– Đếm tuổi: số đếm +さい
– Đếm sách vở: số đếm + さつ
– Đếm đồ vật theo bộ (quần áo): số đếm +ちゃく
– Đếm tuần: số đếm + しゅうかん
Các biến thể trong nhóm này: (chú ý, ko có biến thể “6”)
– 1 tuổi/cái/tuần: いっさい/いっさつ/いっちゃく/ いっじゅうか
– 8 tuổi/cái/tuần:はっさい/はっさつ/はっちゃく/ はっしゅうかん
– 10 tuổi/cái/tuần:じゅっさい/じゅっさつ/じゅっち ゃく/じゅっしゅうかん
Nhóm 6:
– Đếm thứ tự: số đếm + ばん
– Đếm đồ vật mỏng (lá thư, tờ giấy, áo sơ mi): số đếm + まい
– Đếm máy móc, xe cộ: số đếm + だい
Nhóm 7:
– Đếm ngày: Số đếm + にち
Các biến thể trong nhóm này:
– Ngày 1: ついたち
– Ngày 2: ふつか
– Ngày 3: みっか
– Ngày 4: よっか
– Ngày 5: いつか
– Ngày 6: むいか
– Ngày 7: なのか
– Ngày 8: ようか
– ngày 9: ここのか
– ngày 10:とおか
– ngày 14:じゅうよっか
– ngày 17:じゅうしちにち
– ngày 19:じゅうくにち
– ngày 20: はつか
– ngày 24: にじゅうよっか
– ngày 27: にじゅうしちにち
– ngày 29: にじゅうくにち
III. Cách đếm đồ ăn uống
Nếu yêu thích cách học số đếm, số thứ tự qua hãy chia sẻ để bạn bè của mình cùng học nhé!
Xem thêm các bài học liên quan :
Học tiếng Nhật online N5 ưu đãi 50% học phí khoá học
Học tiếng Nhật qua phim anime và bài hát
Riki Nihongo!