Lưu ý:
Do quy định và yêu cầu của Cơ quan chủ quản của Kỳ thi – Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản. Vì vậy link tải các file số báo danh được Riki cập nhật từ Fanpage của Năng Lực Tiếng Nhật
Theo như yêu cầu hiện tại của BTC thì số báo danh và phòng thi sẽ được in và dán công khai tại địa điểm thi. Vì vậy các bạn nên tham zalo HÓNG HỚT JLPT 7-2025. Để cập nhật các thông tin thảo luận sau thi và thông tin về số báo danh sớm nhất
1. Địa điểm và lịch thi JLPT tại Việt Nam 2025
+ Ngày thi:
Chủ Nhật, ngày 6/7/2025
+ N1, N2: 8h00 (buổi sáng)
+ N3, N4, N5: 13h30 (buổi chiều)
Lưu ý QUAN TRỌNG:
+ Thời gian buổi sáng: thí sinh có mặt tại phòng thi lúc 7h00 và thời gian thi chính thức 8h00
+ Thời gian buổi chiều: thí sinh có mặt tại phòng thi lúc 12h30 và thời gian thi chính thức 13h30
1.1 Địa điểm thi và số báo danh tại cơ sở Hà Nội
Cấp Độ |
Địa Điểm Thi | Số Báo Danh |
N1 | Trường Đại Học Hà Nội. Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, TP Hà Nội | Số báo danh N1 |
N2 | Trường Đại Học Hà Nội. Địa chỉ: Km 9, đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội, TP Hà Nội | Số báo danh N2 |
N3 |
Trường ĐH Ngoại Ngữ – ĐH Quốc Gia Hà Nội Địa chỉ : Số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tra cứu tại https://ulis.vnu.edu.vn/jlpt0725/ ( tra theo họ và tên , viết không dấu) |
N4 | Đại học Luật và Đại học Khoa học tự nhiên |
Tra cứu tại https://ulis.vnu.edu.vn/jlpt0725/ ( tra theo họ và tên , viết không dấu) |
N5 |
Trường ĐH Ngoại Ngữ – ĐH Quốc Gia Hà Nội Địa chỉ: Số 2 Phạm Văn Đồng, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tra cứu tại https://ulis.vnu.edu.vn/jlpt0725/ ( tra theo họ và tên , viết không dấu) |
Tra cứu số báo danh & phòng thi của N3, N4, N5 tại đây
Thí sinh nhập vào ô tìm kiếm họ và tên đầy đủ, không dấu để tra kết quả 💥 (VD: Nguyen Van A, Tran Thi B,…)
1.2 Địa điểm thi và số báo danh tại cơ sở Hồ Chí Minh
Cấp Độ |
Địa Điểm Thi | Số Báo Danh |
N1 |
Trường ĐHKHXHNV cơ sở Đinh Tiên Hoàng | Đang cập nhật |
N2 |
Trường ĐHKHXHNV cơ sở Thủ Đức |
Đang cập nhật |
N3 |
|
Đang cập nhật |
N4 |
Trường Đại học Công Nghệ Thông Tin Thủ Đức | Đang cập nhật |
N5 |
Trường ĐHKHXHNV cơ sở Thủ Đức | Đang cập nhật |
Thi thử với bộ đề chất lượng ngay để dễ dàng đạt FULL Điểm JLPT: Thi Thử JLPT
1.3 Địa điểm thi và số báo danh tại Đà Nẵng
Khu vực | Địa Điểm Thi |
N1, N2, N3, N4 | Trường Đại học Ngoại ngữ (131 Lương Nhữ Hộc, Đà Nẵng). |
N5 | 41 Lê Duẩn, Đà Nẵng |
1.4 Địa điểm thi và số báo danh tại Huế
Cấp Độ | Địa Điểm Thi |
N1, N2, N3, N4, N5 | Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế |
2. Địa điểm và lịch thi JLPT tại Nhật Bản 2025
+ Ngày thi: Chủ Nhật ngày
12h30, Chủ Nhật, ngày 6/7/2025 (theo giờ Nhật Bản)
2.1 Xem Giấy Báo Dự Thi JLPT Online
Ngoài ra, từ ngày bạn có thể xem giấy báo dự thi trực tuyến trên tài khoản My JLPT
Bước 1: Truy cập vào tài khoản My Jlpt : https://my.jees-jlpt.jp/user/VCPGCLGN010.php
Bước 2: Nhập đúng MyJlpt ID và パスワード/ Password của mình. Ấn ログイン/ Login.
Bước 3: Sau khi đăng nhập thành công – chọn mục 申込者情報確認・変更 (“Xác nhận/ thay đổi thông tin người đăng kí”) ở phía bên trái.
Bước 4: Chọn nút màu xanh 受験内容を表示する (Hiển thị nội dung dự thi).
Giấy dự thi của bạn sẽ được hiển thị giống hình minh họa phía dưới. Bạn có thể tải về để xem chi tiết
2.2 Tổng Hợp Địa Điểm Thi Tại Nhật Bản
1. 北海道 – Hokkaido |
Tỉnh/Quận |
|
北海道 | ほっかいどう | Hokkaido |
2. 東北 – Touhoku | ||
青森県 | あおもりけん | Aomori |
秋田県 | あきたけん | Akita |
岩手県 | いわてけん | Iwate |
宮城県 | みやぎけん | Myagi |
福島県 | ふくしまけん | Fukushima |
山形 | やまがた | Yamagata |
3. 関東 – Kanto | ||
茨城県 | いばらきけん | Ibaraki |
栃木県 | とちぎけん | Tochigi |
群馬県 | ぐんまけん | Gunma |
埼玉県 | さいたまけん | Saitama |
千葉県 | ちばけん | Chiba |
東京都 | とうきょうと | Tokyo |
神奈川県 | かながわけん | Kanagawa |
4. Lân cận Yamanashi | ||
山梨県 | やまなしけん | Yamanashi |
長野県 | ながのけん | Naga |
新潟県 | にいがたけん | Niigata |
5.北陸 – Hokuriku | ||
富山県 | とやまけん | Toyama |
福井県 | ふくいけん | Fukui |
石川県 | いしかわけん | Ishikawa |
6.東海 – Toukai | ||
岐阜県 | ぎふけん | Gifu |
静岡県 | しずおかけん | Shizuoka |
愛知県 | あいちけん | Aichi |
三重県 | みえけん | Mie |
7.近畿 – Kinki | ||
滋賀県 | しがけん | Shiga |
京都府 | きょうとふ | Kyoto |
大阪府 | おおさかふ | Osaka |
兵庫県 | ひょうごけん | Hyougo |
奈良県 | ならけん | Nara |
和歌山県 | わかやまけん | Wakayama |
8.中国 – Chuugoku | ||
島根県 | しまねけん | Shimane |
岡山県 | おかやまけん | Okayama |
広島県 | ひろしまけん | Hiroshima |
鳥取県 | とっとりけん | Tottori |
山口県 | やまぐちけん | Yamaguchi |
9.四国 – Shikoku | ||
徳島県 | とくしまけん | Tokushima |
香川県 | かがわけん | Kagawa |
愛媛県 | えひめけん | Ehime |
高知県 | こうちけん | Kochi |
10.九州 – Kyushu | ||
福岡県 | ふくおかけん | Fukuoka |
佐賀県 | さがけん | Naga |
長崎県 | ながさきけん | Nagasaki |
熊本県 | くまもとけん | Kumamoto |
大分県 | おおいたけん | Oita |
宮崎県 | みやざきけん | Miyazaki |
鹿児島県 | かごしまけん | Kagoshima |
11.沖縄 – Okinawa | ||
沖縄県 | おきなわけん | Okinawa |
3. Chuẩn bị và lưu ý gì khi tham dự thi JLPT
Thời gian có mặt thông thường là 7h30, kỳ thi sẽ kéo dài trong 90 – 170 phút tùy cấp độ thi.
Thí sinh mang đầy đủ giấy tờ tùy thân khi tham dự thi (CCCD, hộ chiếu hoặc thẻ sinh viên đối với thí sinh chưa đủ tuổi,…). Trường hợp quên giấy tờ tùy thân sẽ không được dự thi.
Thí sinh tự chuẩn bị bút chì và tẩy để tô đáp án thi (lưu ý bài thi chỉ cho phép sử dụng bút chì, các trường hợp tô bằng các loại bút màu khác sẽ được coi là không hợp lệ)
Bắt buộc đeo khẩu trang khi tham dự thi
Bạn có thể tham khảo thêm về cách phân chia thời gian làm bài thi tại: Phân bổ làm bài thi JLPT
Tuyệt đối không mang vào khu vực thi các thiết bị như là: điện thoại, đồng hồ thông minh, các thiết bị ghi âm và ghi hình hay bất cứ thiết bị truyền hoặc nhận tín hiệu âm thanh, hình ảnh.
BTC thì sẽ không nhận trông giữ hộ thí sinh các thiết bị nói trên.
Thí sinh có trách nhiệm tự bảo quản đồ đạc cá nhân, nếu xảy ra mất mát thí sinh hoàn toàn tự chịu trách nhiệm.
Các vật dụng được mang vào phòng thi: Phiếu dự thi (được phát tại địa phòng thi), bút chì, tẩy, gọt bút chì, đồng hồ (ngoại trừ đồng hồ thông minh).
Trường hợp mang theo chai nước, thí sinh phải bóc nhãn và để dưới chân bàn.