[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] TẤT - TẦN - TẬT CẤU TRÚC VỚI THỂ TE - Trung tâm tiếng Nhật luyện thi JLPT

[NGỮ PHÁP SƠ CẤP] TẤT – TẦN – TẬT CẤU TRÚC VỚI THỂ TE

Thể trong tiếng Nhật sơ cấp xuất hiện dưới rất nhiều dạng khác nhau như ~てください, ~てもいい,… với ý nghĩa đa dạng.

Để nhớ lâu và vận dụng làm bài thi thật tốt, hãy cùng Riki tổng hợp tất cả các hình thức ngữ pháp của cấu trúc thể te trong bài viết này nhé!

1.~てください

Kết hợp:  Vて+ください

Cách dùng:     Dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì 1 cách lịch sự.

Ý nghĩa : Hãy ~/ Vui lòng làm ~

Ví dụ :

・本の20ページを見てください

Hãy đọc sách trang 20.

・この薬を1日に3回食後に飲んでください

Anh hãy uống thuốc này ngày 3 lần sau ăn nhé.

・まだ宿題をやっていない人は手をあげてください

Những bạn chưa làm bài tập hãy giơ tay lên nào.

・よく聞こえませんから、もっと大きな声で言ってください

Vì tôi không nghe rõ nên hãy nói to hơn đi.

cau-truc-the-te-vi-du

2.~てもいいですか。

Kết hợp:   Vて+もいいですか

Cách dùng:      Dùng để xin phép ai đó cho mình làm gì.

Ý nghĩa : ~ làm V có được không ?

Ví dụ :

・先生、ちょっとトイレに行ってもいいですか

Cô ơi, em đi vệ sinh một chút được không ạ?

・A:すみませんが、暑いので、エアコンをつけてもいいですか

Xin lỗi, nhưng mà nóng quá, tôi bật điều hòa có được không ?

・B: いいですよ。

Được chứ.

cau-truc-the-te-4

・外がうるさいので、窓を閉めてもいい

Bên ngoài ồn nên tôi đóng cửa sổ được không?

・先生、体の調子が悪いので、早く帰ってもいいですか

Thầy ơi, em thấy không khỏe, em về sớm được không ạ? 

[Chia sẻ hữu ích]
>> Tổng hợp ngữ pháp N5
(full các bài viết hướng dẫn ngữ pháp N5 + link tải EBOOK N5 từ A – Z)

ebook-N5

3.~てはいけません。

Kết hợp:  Vて+は いけません

Cách dùng: Dùng để diễn tả ý cấm đoán ai đó không được làm gì

Ý nghĩa : Không được làm V

Ví dụ :

・病院の中でタバコを吸ってはいけません

Ở trong bệnh viện không được hút thuốc lá.

vi-du-cau-truc-the-te

・日本では20未満はお酒を飲んだり、たばこを吸ったりしてはいけません

Ở Nhật Bản chưa đủ 20 tuổi  thì không được uống rượu, hút thuốc lá.

・危ないですから、うちの中でサッカーをしてはいけませんよ。外でやってください。

Vì nguy hiểm cho nên con không được chơi bóng đá ở trong nhà đâu nhé. Hãy chơi ở ngoài ấy.

 4.~ています

Kết hợp:  Vて+います

Ý nghĩa : đang V

Cách dùng (1): Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Ví dụ :

・今、テスト勉強しているので、ちょっと静かにしてください。

Bây giờ tôi đang ôn thi  nên hãy giữ trật tự chút đi.

・今何をしていますか。

Cậu đang làm gì đó?

Cách dùng (2): dùng để diễn tả trạng thái

Ví dụ :結果の状態

・木村さんの隣に座っている人を知っていますか。

Cậu có biết người đang ngồi cạnh Kimura không ?

・先週食べた美味しいレストランを覚えていますか。

Cậu có nhớ nhà hàng ngon mà chúng mình đã ăn tuần trước không?

Cách dùng (3): dùng để diễn tả hành động lặp đi lặp lại.

Ví dụ:

・週末は友達とテニスをしています

Cuối tuần tôi thường chơi tenis với bạn.

cau-truc-the-te-3

・私はRIKIセンターで働いています。 

Tôi đang làm việc tại trung tâm Riki.

Đừng bỏ lỡ: Tổng hợp TRỌN BỘ 50 bài Minna no nihongo chi tiết

5.まだ~ていません。

Kết hợp:  Vて+いません

Cách dùng: diễn tả trạng thái hành động nào đó vẫn chưa xảy ra. Thường hay đi kèm với phó từ “まだ”

Ý nghĩa : vẫn chưa ~

Ví dụ :

・A:遅れてごめん。もう、試験始まった?

Em xin lỗi vì đến muộn. bài kiểm tra đã bắt đầu chưa ạ?

 B:ううん、まだ始まってないよ

Chưa, vẫn chưa bắt đầu đâu.

・A:トムさんは来ましたか?

Tom đã đến chưa?

 B:いいえ、まだていません。ちょっと電話してみましょうか。

Vẫn chưa ạ. Để tôi thử gọi điện xem sao nhé.

・A:もう昼ごはん食べた?

Cậu ăn cơm chưa?

 B:ううん、まだ食べてない

Chưa, tớ vẫn chưa ăn.

・A:昨日の宿題はもうやりましたか。

Cậu đã làm bài tập hôm qua chưa?

 B:いいえ、まだやっていません

Chưa, tớ chưa có làm.

cau-truc-the-te-2

6.~て、~て

Cách dùng: dùng để liệt kê hành động theo trình tự thời gian   

Ví dụ :

・今朝はシャワーを浴び、ご飯を食べ、学校にきました。

Sáng nay, tôi tắm xong, ăn cơm rồi đến trường.

・今夜は、映画を見、寝るつもりです。

Tối nay tôi định xem phim xong rồi đi ngủ.

・昨日山田さんのうちに行っ、たくさんおいしい料理を食べました。 

Hôm qua tôi đã tới nhà anh Yamada、rồi ăn rất nhiều món ngon.

cau-truc-the-te-1

Ôn lại kiến thức các thể quan trọng trong ngữ pháp sơ cấp

Thể た

Thể る

Thể ない

7.~てから

Kết hợp:   Vて+から

Cách dùng: Diễn tả nét nghĩa sau khi làm V1 thì làm V2

Ý nghĩa : Sau khi ~

Ví dụ :

・宿題を全部やってから寝てください。

Sau khi làm xong bài tập rồi hãy đi ngủ.

・高校を卒業してから、日本へ留学に行きたいです。

Sau khi tốt nghiệp cấp 3, tôi muốn đi du học Nhật Bản.

・準備運動をしてから、泳いだほうがいいよ。

Bạn nên bơi sau khi đã khởi động.

Team sơ cấp lưu ngay: Ebook Từ vựng, Kanji, Ngữ pháp

Cấp độ N5

Cấp độ N4

CÁC BẠN ĐÃ HIỂU BÀI HẾT CHƯA? CÙNG LÀM BÀI TEST “CHIA ĐỘNG TỪ” DƯỚI ĐÂY NHÉ!

① すみませんが、この漢字の読み方を教える(    )

Correct! Wrong!

② A:昨日何をしましたか。   B:図書館で勉強する(    )、友達と買い物して、それから、うちに帰りました。

Correct! Wrong!

③ A:先生、テストの時に辞書を使う(    )か。   B:いいえ、使ってはいけませんよ。

Correct! Wrong!

④まだ明日締め切りのレポートが終わる(    )ので、遊びに行けない。

Correct! Wrong!

⑤ すみませんが、あそこにある荷物を持つ(    )。

Correct! Wrong!

⑥ A:ごめん、寝てた? B:ううん。まだ寝る(    )よ。どうしたの?

Correct! Wrong!

⑦ 二年前から大阪に住む(    )

Correct! Wrong!

⑧あ〜、まだ国へ帰るチケットを買う(    )

Correct! Wrong!

⑨ すみませんが、ここでタバコを吸う(    )ですか。

Correct! Wrong!

⑩ もしもしお母さん。今日はちょっと図書館に行く(    )、帰るね。

Correct! Wrong!

———————-[TỰ HỌC KHÔNG VẤT VẢ] THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT miễn phí với hàng trăm video hữu ích và tài liệu tổng hợp trình độ sơ cấp:

thu-vien-online
  • Hệ thống 125 video phân cấp cụ thể theo mọi cấp độ, từ bảng chữ cái sơ cấp N5 tới cao cấp N1.
  • Kho tài liệu với gần 50 cuốn ebook được thiết kế bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm tới từ Riki Nihongo.
  • Nội dung chuyên sâu đặc biệt về từ vựng, chữ hán, ngữ pháp phục vụ kì thi JLPT.
  • Hình thức học qua video vui nhộn, dễ học, dễ nhớ phù hợp để tự luyện Kaiwa tại nhà.

———
Học tiếng Nhật sơ cấp khó, là do bản thân kém hay do sai phương pháp?

Có đến hơn 65% các học viên khi mới đăng ký học tại Riki đều nghĩ rằng tiếng Nhật khó là do bản thân chưa chăm chỉ, học kém, do tiếng Nhật khó…

Tuy nhiên, khi tiếp cận với phương pháp học đổi mới và sáng tạo tại Riki, tất cả các bạn đều tốt nghiệp khoá học với tỷ lệ thi đỗ JLPT gần như 100%.

riki-nihongo

Bạn sẽ là người kế tiếp thay đổi tư duy và phương pháp học cùng Riki chúng mình chứ?
Đừng ngại chia sẻ cùng Riki vì chúng mình luôn tư vấn cho bạn miễn phí.

Tìm hiểu về khoá online
Tìm hiểu về khoá offline
Khoá học giao tiếp tiếng Nhật với giáo viên bản địa

URL List

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Cảm ơn bạn đã đăng ký khoá học tại Riki

Riki sẽ liên hệ với bạn để tư vấn kĩ hơn về nhu cầu lớp học và lớp học phù hợp nhé!

Kết thúc